Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Yên Vcb mới nhất trên website Englishhouse.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Yên Vcb để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 10:24, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,770 | 370 | 23,430 |
EUR | Euro | 24,662 | 26,043 | 1,381 | 24,911 |
AUD | Đô La Úc | 16,006 | 16,689 | 683 | 16,168 |
CAD | Đô La Canada | 17,163 | 17,894 | 731 | 17,336 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,951 | 26,014 | 1,063 | 25,203 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,402 | 3,548 | 146 | 3,436 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,468 | 3,340 | |
GBP | Bảng Anh | 27,703 | 28,884 | 1,181 | 27,983 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,929 | 3,054 | 125 | 2,959 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 295 | 284 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 186 | 11 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 18 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 80,086 | 76,998 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,557 | 5,437 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,337 | 2,241 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 350 | 316 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,521 | 6,270 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,282 | 2,189 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,364 | 18,104 | 740 | 17,539 |
THB | Bạt Thái Lan | 624 | 720 | 96 | 693 |
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,455 | 23,755 | 300 | 23,455 |
USD | Đô La Mỹ | 23,408 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,235 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,859 | 26,062 | 1,203 | 24,926 |
AUD | Đô La Úc | 16,092 | 16,708 | 616 | 16,189 |
CAD | Đô La Canada | 17,238 | 17,897 | 659 | 17,342 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,061 | 26,007 | 946 | 25,213 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,537 | 3,423 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,461 | 3,349 | |
GBP | Bảng Anh | 27,830 | 28,912 | 1,082 | 27,998 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,944 | 3,051 | 107 | 2,964 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 185 | 9 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 20 | 3 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 5,131 | 5,637 | 506 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,327 | 2,251 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,651 | 15,103 | 452 | 14,740 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 386 | 300 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,273 | 2,199 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,433 | 18,062 | 629 | 17,539 |
THB | Bạt Thái Lan | 665 | 733 | 68 | 671 |
TWD | Đô La Đài Loan | 710 | 806 | 96 | 0 |
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,440 | 23,800 | 360 | 23,460 |
EUR | Euro | 24,910 | 26,057 | 1,147 | 24,930 |
AUD | Đô La Úc | 16,087 | 16,777 | 690 | 16,152 |
CAD | Đô La Canada | 17,344 | 17,864 | 520 | 17,414 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,159 | 26,024 | 865 | 25,260 |
GBP | Bảng Anh | 27,948 | 28,857 | 909 | 28,117 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,950 | 3,060 | 110 | 2,962 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 185 | 7 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,202 | 14,669 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,546 | 18,073 | 527 | 17,616 |
THB | Bạt Thái Lan | 682 | 728 | 46 | 685 |
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,425 | 23,775 | 350 | 23,435 |
USD | Đô La Mỹ | 23,401 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,358 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,722 | 26,059 | 1,337 | 25,024 |
AUD | Đô La Úc | 15,936 | 16,829 | 893 | 16,202 |
CAD | Đô La Canada | 17,102 | 17,989 | 887 | 17,373 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,999 | 25,991 | 992 | 25,352 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,470 | 3,040 | |
GBP | Bảng Anh | 27,674 | 28,978 | 1,304 | 28,039 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,078 | 2,875 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 185 | 12 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,283 | 18,182 | 899 | 17,554 |
THB | Bạt Thái Lan | 618 | 734 | 116 | 681 |
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,760 | 360 | 23,420 |
USD | Đô La Mỹ | 23,380 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,965 | 26,100 | 1,135 | 24,990 |
EUR | Euro | 24,960 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 16,230 | 16,880 | 650 | 16,330 |
CAD | Đô La Canada | 17,395 | 18,045 | 650 | 17,495 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,239 | 26,144 | 905 | 25,344 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,548 | 3,438 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,488 | 3,358 | |
GBP | Bảng Anh | 28,166 | 29,176 | 1,010 | 28,216 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,930 | 3,080 | 150 | 2,945 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 185 | 8 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 21 | 4 | 18 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,346 | 2,266 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,716 | 15,283 | 567 | 14,766 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,300 | 2,190 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,381 | 18,081 | 700 | 17,481 |
THB | Bạt Thái Lan | 652 | 720 | 68 | 696 |
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,580 | 280 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 23,580 | 380 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 22,654 | 23,580 | 926 | 23,320 |
EUR | Euro | 24,936 | 25,572 | 636 | 25,011 |
AUD | Đô La Úc | 15,961 | 16,384 | 423 | 16,009 |
CAD | Đô La Canada | 17,241 | 17,682 | 441 | 17,293 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,928 | 25,564 | 636 | 25,003 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,540 | 3,418 | |
GBP | Bảng Anh | 27,827 | 28,536 | 709 | 27,910 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,022 | 522 | 2,956 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 179 | 4 | 175 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,560 | 14,977 | 417 | 14,633 |
SGD | Đô La Singapore | 17,430 | 17,875 | 445 | 17,482 |
THB | Bạt Thái Lan | 672 | 716 | 44 | 689 |
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,418 | 23,803 | 385 | 23,458 |
EUR | Euro | 25,080 | 25,687 | 607 | 25,180 |
AUD | Đô La Úc | 16,183 | 16,791 | 608 | 16,283 |
CAD | Đô La Canada | 17,341 | 17,950 | 609 | 17,441 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,375 | 25,983 | 608 | 25,475 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,360 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,200 | |
GBP | Bảng Anh | 28,247 | 28,862 | 615 | 28,347 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,900 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 179 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,200 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,300 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,754 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 390 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,150 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,527 | 18,138 | 611 | 17,627 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 679 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 735 |
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,590 | 290 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,590 | 370 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,590 | 370 | 23,320 |
EUR | Euro | 24,975 | 25,972 | 997 | 25,045 |
AUD | Đô La Úc | 16,136 | 17,028 | 892 | 16,171 |
CAD | Đô La Canada | 17,181 | 18,112 | 931 | 17,244 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,064 | 26,118 | 1,054 | 25,145 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,608 | 3,333 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,559 | 3,365 | |
GBP | Bảng Anh | 28,373 | 29,363 | 990 | 28,443 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,066 | 2,926 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 184 | 6 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 19 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,577 | 14,681 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,330 | 2,217 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,388 | 18,344 | 956 | 17,459 |
THB | Bạt Thái Lan | 689 | 739 | 50 | 692 |
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,870 | 470 | 23,470 |
EUR | Euro | 24,953 | 25,754 | 801 | 25,118 |
AUD | Đô La Úc | 16,201 | 16,779 | 578 | 16,307 |
CAD | Đô La Canada | 17,364 | 17,966 | 602 | 17,476 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,401 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,418 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,359 | |
GBP | Bảng Anh | 28,029 | 28,913 | 884 | 28,220 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,983 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 184 | 6 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,254 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,800 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,201 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,567 | 18,170 | 603 | 17,671 |
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
EUR | Euro | 24,825 | 25,495 | 670 | 24,825 |
AUD | Đô La Úc | 15,741 | 16,321 | 580 | 15,841 |
CAD | Đô La Canada | 17,098 | 17,836 | 738 | 17,198 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,099 | 25,799 | 700 | 25,199 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,480 | 3,404 | |
GBP | Bảng Anh | 28,830 | 29,600 | 770 | 28,930 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 3,020 | 3,120 | 100 | 3,050 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 178 | 7 | 172 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,295 | 17,915 | 620 | 17,395 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 718 | 67 | 673 |
23,760 | 24,200 | 440 | 0 |
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,430 | 24,100 | 670 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,430 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,430 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,880 | 26,235 | 1,355 | 24,980 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 17,081 | 16,195 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,364 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,284 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,321 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,154 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,918 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 188 | 12 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,647 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,543 |
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,490 | 23,960 | 470 | 23,510 |
EUR | Euro | 24,637 | 26,207 | 1,570 | 24,886 |
AUD | Đô La Úc | 15,971 | 16,913 | 942 | 16,132 |
CAD | Đô La Canada | 17,137 | 18,009 | 872 | 17,301 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,956 | 26,109 | 1,153 | 25,208 |
GBP | Bảng Anh | 27,708 | 29,029 | 1,321 | 27,988 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,924 | 3,059 | 135 | 2,954 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 187 | 12 | 177 |
SGD | Đô La Singapore | 17,338 | 18,218 | 880 | 17,514 |
THB | Bạt Thái Lan | 619 | 725 | 106 | 688 |
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 0 | 0 | 2,143 | |
EUR | Euro | 25,041 | 25,712 | 671 | 24,885 |
AUD | Đô La Úc | 16,207 | 16,779 | 572 | 16,210 |
CAD | Đô La Canada | 17,375 | 17,942 | 567 | 17,396 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,400 | 25,931 | 531 | 25,405 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,388 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,220 | |
GBP | Bảng Anh | 28,163 | 28,836 | 673 | 28,036 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,884 | 3,129 | 245 | 2,944 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 185 | 7 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 20 | 3 | 17 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,960 | 5,889 | 929 | 4,968 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,224 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,729 | 15,246 | 517 | 14,735 |
SGD | Đô La Singapore | 17,506 | 18,134 | 628 | 17,494 |
THB | Bạt Thái Lan | 663 | 753 | 90 | 686 |
TWD | Đô La Đài Loan | 692 | 881 | 189 | 705 |
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,405 | 23,735 | 330 | 23,435 | ||
USD | Đô La Mỹ | 23,335 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,255 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,062 | 25,637 | 575 | 25,162 |
AUD | Đô La Úc | 16,215 | 16,662 | 447 | 16,321 |
CAD | Đô La Canada | 17,395 | 17,830 | 435 | 17,500 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,913 | 25,434 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,784 | 28,251 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,078 | 2,978 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 182 | 4 | 179 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,108 | 14,799 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,591 | 18,040 | 449 | 17,706 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 722 | 696 |
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,620 | 350 | 23,290 |
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,620 | 370 | 23,290 |
EUR | Euro | 24,874 | 26,228 | 1,354 | 24,974 |
AUD | Đô La Úc | 16,242 | 17,110 | 868 | 16,307 |
CAD | Đô La Canada | 17,102 | 18,000 | 898 | 17,222 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,862 | 24,166 | |
GBP | Bảng Anh | 28,343 | 29,752 | 1,409 | 28,457 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,147 | 2,847 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 188 | 13 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,625 | 14,879 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,285 | 17,494 |
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,440 | 23,750 | 310 | 23,460 |
USD | Đô La Mỹ | 23,430 | 23,750 | 320 | 23,460 |
USD | Đô La Mỹ | 23,420 | 23,750 | 330 | 23,460 |
EUR | Euro | 24,922 | 25,753 | 831 | 25,032 |
AUD | Đô La Úc | 16,152 | 16,751 | 599 | 16,252 |
CAD | Đô La Canada | 17,310 | 17,906 | 596 | 17,410 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,312 | 25,965 | 653 | 25,442 |
GBP | Bảng Anh | 28,173 | 28,864 | 691 | 28,293 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15 | 20 | 5 | 17 |
SGD | Đô La Singapore | 17,372 | 18,099 | 727 | 17,593 |
THB | Bạt Thái Lan | 619 | 721 | 102 | 689 |
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,465 | 23,740 | 275 | 23,495 |
USD | Đô La Mỹ | 23,395 | 23,740 | 345 | 23,495 |
USD | Đô La Mỹ | 23,315 | 23,740 | 425 | 23,495 |
EUR | Euro | 17,546 | 18,023 | 477 | 17,599 |
AUD | Đô La Úc | 16,170 | 16,626 | 456 | 16,219 |
CAD | Đô La Canada | 17,344 | 17,814 | 470 | 17,396 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,212 | 25,801 | 589 | 25,392 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,257 | 3,470 | 213 | 3,337 |
GBP | Bảng Anh | 28,005 | 28,765 | 760 | 28,089 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,872 | 3,071 | 199 | 2,942 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 1,944 | 1,889 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,504 | 17,987 | 483 | 17,644 |
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,475 | 23,750 | 275 | 23,485 |
USD | Đô La Mỹ | 23,465 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,455 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,902 | 25,623 | 721 | 25,173 |
AUD | Đô La Úc | 16,177 | 17,061 | 884 | 16,360 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,146 | 17,241 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,517 | 24,879 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,789 | 3,470 | |
GBP | Bảng Anh | 27,961 | 28,826 | 865 | 28,263 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,079 | 2,950 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 179 |
SGD | Đô La Singapore | 17,521 | 18,032 | 511 | 17,717 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 734 | 703 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 815 | 782 |
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,395 | 23,770 | 375 | 23,430 |
EUR | Euro | 24,657 | 25,805 | 1,148 | 24,906 |
AUD | Đô La Úc | 16,001 | 16,706 | 705 | 16,163 |
CAD | Đô La Canada | 17,158 | 17,941 | 783 | 17,331 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,946 | 26,085 | 1,139 | 25,198 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,415 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,336 | |
GBP | Bảng Anh | 27,698 | 28,946 | 1,248 | 27,978 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,926 | 3,057 | 131 | 2,956 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 186 | 11 | 177 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,432 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,551 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,183 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,359 | 18,142 | 783 | 17,534 |
THB | Bạt Thái Lan | 621 | 723 | 102 | 685 |
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,800 | 400 | 23,530 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,932 | 25,624 | 692 | 25,184 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 16,334 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,519 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,454 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,289 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 179 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,725 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 648 |
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,175 | 23,705 | 530 | 23,276 |
EUR | Euro | 24,809 | 26,233 | 1,424 | 25,020 |
AUD | Đô La Úc | 15,869 | 16,782 | 913 | 16,069 |
CAD | Đô La Canada | 17,057 | 17,909 | 852 | 17,248 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,140 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,609 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,522 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 27,999 | 29,378 | 1,379 | 28,261 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,098 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 298 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 189 | 12 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,589 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,653 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,453 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,450 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 297 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,448 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,329 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,357 | 18,213 | 856 | 17,504 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 738 | 0 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 803 | 0 |
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,544 | 23,756 | 212 | 23,544 |
EUR | Euro | 24,863 | 25,827 | 964 | 24,914 |
AUD | Đô La Úc | 16,049 | 16,757 | 708 | 16,165 |
CAD | Đô La Canada | 17,207 | 17,930 | 723 | 17,366 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,247 | 26,067 | 820 | 25,247 |
GBP | Bảng Anh | 27,784 | 28,952 | 1,168 | 28,041 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,939 | 3,062 | 123 | 2,966 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 184 | 8 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,695 | 15,173 | 478 | 14,695 |
SGD | Đô La Singapore | 17,412 | 18,143 | 731 | 17,573 |
THB | Bạt Thái Lan | 681 | 732 | 51 | 681 |
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,420 | 23,770 | 350 | 23,430 |
EUR | Euro | 24,859 | 26,062 | 1,203 | 24,926 |
AUD | Đô La Úc | 16,092 | 16,708 | 616 | 16,189 |
CAD | Đô La Canada | 17,238 | 17,897 | 659 | 17,342 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,061 | 26,007 | 946 | 25,213 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,461 | 3,349 | |
GBP | Bảng Anh | 27,830 | 28,912 | 1,082 | 27,998 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,944 | 3,051 | 107 | 2,964 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 185 | 9 | 177 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,327 | 2,251 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 254 | 347 | 93 | 297 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,273 | 2,199 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,433 | 18,062 | 629 | 17,539 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 733 | 671 |
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,450 | 23,760 | 310 | 23,460 |
USD | Đô La Mỹ | 23,448 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,446 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 25,599 | 25,075 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,658 | 16,245 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,838 | 17,413 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,743 | 28,179 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 183 | 178 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,039 | 17,602 |
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,800 | 400 | 23,460 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,000 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,007 | 25,705 | 698 | 25,107 |
AUD | Đô La Úc | 16,176 | 16,737 | 561 | 16,281 |
CAD | Đô La Canada | 17,359 | 17,881 | 522 | 17,464 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,379 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,232 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,515 | 18,049 | 534 | 17,629 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 692 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,480 | 23,790 | 310 | 23,530 |
EUR | Euro | 0 | 25,645 | 25,161 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,652 | 16,307 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,841 | 17,486 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,140 | 25,277 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,482 | 3,359 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,805 | 28,261 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,077 | 2,969 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 182 | 179 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,341 | 2,258 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,047 | 17,706 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 721 | 695 |
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,415 | 23,770 | 355 | 23,430 |
USD | Đô La Mỹ | 23,425 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,425 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,767 | 26,039 | 1,272 | 24,927 |
AUD | Đô La Úc | 16,078 | 16,852 | 774 | 16,178 |
CAD | Đô La Canada | 17,286 | 18,039 | 753 | 17,386 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,158 | 26,113 | 955 | 25,258 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,554 | 3,436 | |
GBP | Bảng Anh | 27,993 | 29,105 | 1,112 | 28,093 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,932 | 3,158 | 226 | 2,942 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 185 | 10 | 177 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 23,685 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 18 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 3 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,600 | 15,320 | 720 | 14,700 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,458 | 18,215 | 757 | 17,558 |
THB | Bạt Thái Lan | 676 | 735 | 59 | 686 |
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,363 | 23,753 | 390 | 23,463 |
EUR | Euro | 24,695 | 25,974 | 1,279 | 24,795 |
AUD | Đô La Úc | 16,060 | 16,839 | 779 | 16,060 |
CAD | Đô La Canada | 17,238 | 18,009 | 771 | 17,238 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,260 | 25,936 | 676 | 25,360 |
GBP | Bảng Anh | 28,068 | 28,847 | 779 | 28,068 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 183 | 7 | 177 |
SGD | Đô La Singapore | 17,426 | 18,208 | 782 | 17,426 |
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,680 | 420 | 23,280 |
EUR | Euro | 25,195 | 26,108 | 913 | 25,296 |
AUD | Đô La Úc | 16,237 | 16,987 | 750 | 16,384 |
CAD | Đô La Canada | 17,279 | 17,986 | 707 | 17,418 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,230 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,370 | |
GBP | Bảng Anh | 28,120 | 29,125 | 1,005 | 28,375 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,921 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 185 | 7 | 180 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,219 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,436 | 18,328 | 892 | 17,594 |
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,430 | 24,100 | 670 | 23,430 |
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 24,100 | 700 | 23,430 |
USD | Đô La Mỹ | 23,360 | 24,100 | 740 | 23,430 |
EUR | Euro | 24,450 | 26,340 | 1,890 | 24,520 |
AUD | Đô La Úc | 15,420 | 17,180 | 1,760 | 15,510 |
CAD | Đô La Canada | 17,200 | 18,060 | 860 | 17,300 |
GBP | Bảng Anh | 28,050 | 29,560 | 1,510 | 28,160 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 178 | 2 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,610 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,450 | 18,210 | 760 | 17,520 |
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,390 | 0 | 23,480 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 23,480 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,990 | 0 | 23,480 | |
EUR | Euro | 24,992 | 0 | 25,092 | |
AUD | Đô La Úc | 16,160 | 0 | 16,266 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,443 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,176 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 0 | 178 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,534 | 0 | 17,649 |
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,420 | 23,740 | 320 | 23,440 |
USD | Đô La Mỹ | 23,410 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,410 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,892 | 25,581 | 689 | 25,030 |
AUD | Đô La Úc | 16,035 | 16,715 | 680 | 16,180 |
GBP | Bảng Anh | 27,879 | 28,695 | 816 | 28,132 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 181 | 5 | 178 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,533 | 5,446 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,492 | 17,963 | 471 | 17,635 |
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,275 | 23,692 | 417 | 23,325 |
USD | Đô La Mỹ | 23,275 | 23,692 | 417 | 23,325 |
USD | Đô La Mỹ | 23,275 | 23,692 | 417 | 23,325 |
EUR | Euro | 25,154 | 26,671 | 1,517 | 25,304 |
AUD | Đô La Úc | 16,226 | 17,641 | 1,415 | 16,376 |
CAD | Đô La Canada | 17,211 | 18,817 | 1,606 | 17,311 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,323 | |
GBP | Bảng Anh | 28,461 | 29,386 | 925 | 28,611 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,538 | 18,155 | 617 | 17,688 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,425 | 0 | 23,445 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,405 | 0 | 23,445 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,405 | 0 | 23,445 | |
EUR | Euro | 24,650 | 0 | 24,914 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 16,050 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,237 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,179 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,047 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 175 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,512 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 688 |
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,430 | 23,920 | 490 | 23,430 |
USD | Đô La Mỹ | 23,410 | 23,920 | 510 | 23,430 |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 23,920 | 580 | 23,430 |
EUR | Euro | 24,893 | 26,033 | 1,140 | 24,923 |
AUD | Đô La Úc | 16,173 | 16,873 | 700 | 16,263 |
CAD | Đô La Canada | 17,292 | 18,042 | 750 | 17,362 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,195 | 25,955 | 760 | 25,345 |
GBP | Bảng Anh | 27,940 | 29,220 | 1,280 | 28,190 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,527 | 3,197 | 670 | 2,827 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 185 | 10 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,552 | 18,262 | 710 | 17,652 |
THB | Bạt Thái Lan | 652 | 739 | 87 | 672 |
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,390 | 23,780 | 390 | 23,420 |
EUR | Euro | 24,557 | 25,850 | 1,293 | 24,811 |
AUD | Đô La Úc | 15,935 | 16,776 | 841 | 16,099 |
CAD | Đô La Canada | 17,082 | 17,980 | 898 | 17,258 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,816 | 26,122 | 1,306 | 25,071 |
GBP | Bảng Anh | 27,575 | 29,026 | 1,451 | 27,859 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,915 | 3,068 | 153 | 2,945 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 184 | 10 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,409 | 15,349 | 940 | 14,509 |
SGD | Đô La Singapore | 17,274 | 18,183 | 909 | 17,452 |
THB | Bạt Thái Lan | 668 | 722 | 54 | 686 |
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,390 | 23,780 | 390 | 23,420 |
EUR | Euro | 24,557 | 25,850 | 1,293 | 24,811 |
AUD | Đô La Úc | 15,935 | 16,776 | 841 | 16,099 |
CAD | Đô La Canada | 17,082 | 17,980 | 898 | 17,258 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,816 | 26,122 | 1,306 | 25,071 |
GBP | Bảng Anh | 27,575 | 29,026 | 1,451 | 27,859 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,915 | 3,068 | 153 | 2,945 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 184 | 10 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,409 | 15,349 | 940 | 14,509 |
SGD | Đô La Singapore | 17,274 | 18,183 | 909 | 17,452 |
THB | Bạt Thái Lan | 668 | 722 | 54 | 686 |
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,460 | 23,770 | 310 | 23,460 |
EUR | Euro | 24,980 | 25,620 | 640 | 25,090 |
AUD | Đô La Úc | 16,190 | 16,640 | 450 | 16,290 |
CAD | Đô La Canada | 17,350 | 17,830 | 480 | 17,460 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 25,340 |
GBP | Bảng Anh | 28,050 | 28,760 | 710 | 28,180 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,790 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,490 | 18,010 | 520 | 17,650 |
THB | Bạt Thái Lan | 630 | 720 | 90 | 690 |
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 10:24 ngày 09/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,390 | 23,790 | 400 | 23,440 |
EUR | Euro | 24,910 | 25,694 | 784 | 25,105 |
AUD | Đô La Úc | 16,115 | 16,751 | 636 | 16,300 |
CAD | Đô La Canada | 17,266 | 17,868 | 602 | 17,466 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,014 | 26,076 | 1,062 | 25,284 |
GBP | Bảng Anh | 27,758 | 28,985 | 1,227 | 28,083 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,936 | 3,101 | 165 | 2,936 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 183 | 7 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 18 | 20 | 2 | 18 |
SGD | Đô La Singapore | 17,505 | 18,076 | 571 | 17,675 |
Tỷ giá USD hôm nay (9-2): Tăng “nhọc nhằn”
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng không đáng kể 0,03%, đạt mốc 103,47.
Đồng USD tăng không đáng kể trong phiên giao dịch vừa qua, sau khi trượt giá vào đầu phiên, khi các nhà đầu tư tạm dừng bán tháo đồng bạc xanh, một ngày sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell vẫn giữ nguyên lập trường lãi suất của mình, bất chấp dữ liệu việc làm khả quan của Mỹ vào tuần trước.
Các nhà phân tích cho biết triển vọng của đồng bạc xanh vẫn nghiêng về xu hướng giảm giá khi Fed sắp kết thúc chu kỳ thắt chặt lãi suất vào cuối năm nay.
Trong phiên hỏi đáp trước Câu lạc bộ Kinh tế Washington vào hôm 7-2, ông Powell cho biết. lãi suất có thể cần phải tăng cao hơn dự kiến nếu nền kinh tế Mỹ vẫn mạnh, nhưng nhắc lại rằng ông cảm nhận rõ rằng lạm phát đang giảm sau những lần tăng lãi suất khủng của Fed. Đồng bạc xanh đã trượt giá sau bài phát biểu của ông Powell.
Theo Thierry Wizman, Chiến lược gia tỷ giá và ngoại hối toàn cầu tại Macquarie (New York, Mỹ), đồng bạc xanh suy yếu khi Powell tỏ ra “bớt diều hâu” hơn so với trước đây.
Trước đó, đồng bạc xanh đã có một đợt phục hồi ngắn sau báo cáo việc làm vượt kỳ vọng, điều đó đã đưa chỉ số DXY lên mức cao nhất trong một tháng là 103,96 vào hôm 7-2, khi các nhà đầu tư kỳ vọng về việc Fed sẽ cần tiếp tục kéo dài các đợt tăng lãi suất trong thời gian tới.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro giảm nhẹ ở mức 1,0724 USD, sau khi giảm xuống 1,067 USD vào phiên trước đó, mức thấp nhất kể từ ngày 9-1. Giám đốc Ngân hàng trung ương Đức Joachim Nagel hôm 7-2 đã nhấn mạnh việc cần tăng lãi suất nhiều hơn nữa. Các nhà giao dịch hiện đang kỳ vọng ECB sẽ tăng lãi suất từ mức 2,5% lên khoảng 3,5% vào cuối mùa hè này.
Đồng bảng Anh tăng 0,2%, đạt mức 1,207 USD. Trong khi đó, đồng USD tăng 0,2% so với đồng yên Nhật, đạt mức 131,355 yên.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 8-2, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng nhẹ 3 đồng, ở mức: 23.624 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ ở mức: 24.082 đồng – 26.617 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Tỷ giá USD hôm nay (8-2): Đồng USD trong nước ngập tràn sắc xanh
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 7-2, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng mạnh 10 đồng, ở mức: 23.621 đồng. Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 23.450 đồng – 23.790 đồng
Vietinbank: 23.430 đồng – 23.850 đồng
Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ ở mức: 24.084 đồng – 26.619 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 24.912 đồng – 26.055 đồng
Vietinbank: 24.427 đồng – 25.717 đồng
Trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) quay đầu giảm nhẹ 0,25%, xuống mốc 103,37.
Như vậy, Đồng USD đã giảm từ mức cao nhất trong một tháng vào phiên giao dịch vừa qua, sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell bày tỏ kỳ vọng lạm phát sẽ giảm đáng kể trong năm nay.
Trong một phiên hỏi - đáp tại Câu lạc bộ Kinh tế Washington, người đứng đầu Fed đã nói rằng, việc quay trở lại mục tiêu lạm phát 2% của Ngân hàng trung ương Mỹ sẽ là một quá trình đầy “gập ghềnh”, đòi hỏi phải tăng lãi suất hơn nữa.
Có thể thấy, Powell đã không quay trở lại lập trường diều hâu bất chấp báo cáo bảng lương phi nông nghiệp khả quan của Mỹ vào tuần trước, động thái này khiến các nhà đầu tư tin rằng Fed sẽ không có khả năng thắt chặt hơn những gì thị trường đã định giá. Tuy nhiên, Powell cũng đã bày tỏ kỳ vọng rằng lãi suất sẽ cần phải cao hơn so với ước tính của các quan chức Fed vào cuối năm ngoái.
Trước đó, báo cáo việc làm của Mỹ được công bố hôm 3-2 vừa rồi đã chứng minh rằng, các nhà giao dịch đã sai lầm khi cho rằng chu kỳ tăng lãi suất của Fed sắp tạm dừng và điều này đã giúp đồng bạc xanh tăng giá trở lại.
Bill Adams, Nhà kinh tế trưởng tại Ngân hàng Comerica, viết trong ghi chú sau nhận xét của quan chức hàng đầu của Fed: “Powell đã có cơ hội để báo hiệu sự chuyển hướng sang một chính sách diều hâu hơn, nhưng ông ấy đã không làm điều đó”. Do đó, “trong ngắn hạn, Fed có thể sẽ tiếp tục thực hiện một (hoặc hai) đợt tăng nữa trước khi tạm dừng”, ông nhấn mạnh.
Thị trường hiện đang kỳ vọng lãi suất quỹ của Fed sẽ đạt mức cao nhất trên 5,1% vào tháng 6, tăng nhẹ so với kỳ vọng mức cao nhất dưới 5% trước báo cáo việc làm vào ngày 3-2 vừa qua.
Trong khi đó, đồng Euro ít biến động so với đồng bạc xanh, hiện ở mức 1,0719 USD, sau khi giảm xuống mức thấp nhất trong 5 tuần là 1,0670 USD. Đồng USD cũng giảm 1,2% so với đồng yên Nhật, xuống mức 131,07 yên, sau khi tăng lên mức cao nhất trong một tháng vào hôm 6-2.
MINH ANH
Tỷ giá USD hôm nay 7-2: Tiếp đà tăng mạnh
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,71%, hiện ở mốc 103,62.
Đồng USD đã tăng lên mức cao nhất trong 4 tuần so với đồng Euro vào phiên giao dịch vừa qua, sau khi báo cáo việc làm khả quan của Mỹ vào tuần trước thúc đẩy khả năng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tiếp tục tăng lãi suất nhằm kiềm chế lạm phát.
Bộ trưởng Tài chính Mỹ Janet Yellen hôm 6-2 nhấn mạnh, bà nhìn thấy một viễn cảnh không có suy thoái ở Mỹ, với lạm phát giảm đáng kể và nền kinh tế vẫn vững mạnh nhờ sức mạnh của thị trường lao động Mỹ.
John Doyle, Phó Chủ tịch điều hành và giao dịch tại Monex USA cho biết: Dữ liệu bảng lương phi nông nghiệp được công bố hôm 3-2 đã củng cố khả năng Fed sẽ tăng thêm 25 điểm cơ bản và giảm khả năng cắt giảm lãi suất vào cuối năm, khiến cổ phiếu giảm giá và đồng bạc xanh tăng vọt”. Cụ thể, hôm 3-2, dữ liệu được công bố cho thấy tăng trưởng việc làm của Mỹ đã tăng mạnh trong tháng 1, trong khi tỷ lệ thất nghiệp đạt mức thấp là 3,4%, cho thấy thị trường lao động đã được thắt chặt.
Tuy nhiên, trước đó vài ngày, tại cuộc họp hôm 1-2, Fed đã tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản và cho biết họ đã xoay chuyển tình thế trong cuộc chiến chống lạm phát, khiến các nhà đầu tư cho rằng tốc độ tăng lãi suất sẽ chậm lại trong thời gian tới.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro giảm 0,6% so với đồng USD, xuống còn 1,0729 USD, mức thấp nhất kể từ ngày 12-1. Trong khi đó, đồng USD tiếp nối phiên tăng mạnh của hôm 3-2, khi đồng bạc xanh tăng 1% so với đồng Euro.
Đồng bảng Anh gần như không thay đổi ở mức 1,203 USD, gần chạm mức thấp nhất trong một tháng, khi các nhà giao dịch xem xét dữ liệu tăng trưởng của Anh và nhận xét từ các nhà hoạch định chính sách của Ngân hàng Trung ương Anh về tốc độ tăng lãi suất.
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 6-2, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng nhẹ 5 đồng, ở mức: 23.611 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 23.300 đồng – 23.640 đồng
Vietinbank: 23.275 đồng – 23.695 đồng
Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.200 đồng – 26.748 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 24.918 đồng – 26.050 đồng
Vietinbank: 24.352 đồng – 25.642 đồng
MINH ANH
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,080 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 2,134 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,544 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,544 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 2,134 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,700 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,960 VND
- Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,800 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,575 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,778 VND
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,830 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,930 VND
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,778 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,705 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,752 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,850 VND
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng VietABank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 17,546 VND
- Ngân hàng VietABank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 17,599 VND
- Ngân hàng VIB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,195 VND
- Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,304 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng VietABank đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 17,599 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,570 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,671 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,310 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,420 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,510 VND
- Ngân hàng ABBank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,242 VND
- Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,384 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,510 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 16,515 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 17,641 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 17,170 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,003 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,167 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,395 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,495 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,167 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,710 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,785 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,060 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,235 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,347 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,563 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,688 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,347 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,960 VND
- Ngân hàng HDBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,344 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,213 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 171 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng VIB đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 178 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 180 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 178 VND
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 189 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 188 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 15 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
- Ngân hàng VietABank đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 1,889 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
- Ngân hàng VietABank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 1,944 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,409 VND
- Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,509 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,729 VND
- Ngân hàng ABBank đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,879 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,509 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 15,167 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,625 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,560 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,827 VND
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,020 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,050 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,827 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,197 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,187 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng ABBank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,166 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,407 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,475 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,166 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,855 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,862 VND
- Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,132 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 618 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 648 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 689 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 703 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 648 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 710 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 753 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 764 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,402 VND
- Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,402 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,470 VND
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,554 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,789 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,625 VND
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 254 VND
- Ngân hàng VRB đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 297 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 254 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 316 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 297 VND
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 386 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 692 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 705 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 710 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 782 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 705 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 806 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 881 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 900 VND
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Yên Vcb trên website Englishhouse.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!