Tự Học Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán / Top 7 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Englishhouse.edu.vn

Các Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành: Kế Toán ⇒By Tiếng Trung Chinese

Kế toán tiếng Trung là gì ? Kế toán là một ngành rất phổ biến hiện nay và được các bạn trẻ ưa chuộng và lựa trọn, nhưng để có một công việc tốt và thuận lợi nếu bạn làm trong công ty của người Trung Quốc thì bạn phải có vốn từ về ngành nghề này.

Kế toán: 会计名称 Kuàijì míng chēng

Kiểm toán (kiểm tra kế toán) -/查帐 chá zhàng

Tài khoản /帐户 zhàng hù

Kết toán /结算/ jié suàn

Lương bổng phúc lợi: 工资福利 gōng zī fúlì

Giá thành: 成本 chéng běn

Khoản tiền: 款项 kuǎn xiàng

Con số: 数字 shùzì

Các Thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành Kế toán

会计项目名称和编号 Hệ thống tài khoản kế toán(Trung Quốc)- thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

14~ 15/ 固定资产/ property , plant, and equipment/ Tài sản cố định 141/ 土地/ land/ Đất đai 1411/ 土地/ land/ Đất đai 1418/ 土地; 重估增值/ land ; revaluation increments/ Đất đai đánh giá lại tăng 142/ 土地改良物/ land improvements/ Cải tạo đất 1421/ 土地改良物/ land improvements/ Cải tạo đất 1428/ 土地改良物 ;重估增值/ land improvements ; revaluation increments/ Cải tạo đất đánh giá lại tăng 1429/ 累积折旧 ;土地改良物/ accumulated depreciation ; land improvements/ Khấu hao luỹ kế Cải tạo đất 143/ 房屋及建物/ buildings/ Nhà cửa vật kiến trúc 1431/ 房屋及建物/ buildings/ Nhà cửa vật kiến trúc 1438/ 房屋及建物 ;重估增值/ buildings; revaluation increments/ Nhà cửa vật kiến trúc đánh giá lại tăng 1439/ 累积折旧 ;房屋及建物/ accumulated depreciation; buildings/ Khấu hao luỹ kế, Nhà cửa vật kiến trúc 144~146/ 机(器)具及设备/ machinery and equipment/ Máy móc thiết bị 1441/ 机(器)具/ machinery/ Máy móc 1448/ 机(器)具 ;重估增值/ machinery ; revaluation increments/ Máy móc đánh giá lại tăng 1449/ 累积折旧 ;机(器)具/ accumulated depreciation ; machinery/ Khấu hao luỹ kế máy móc 151/ 租赁资产/ leased assets/ Tài sản thuê 1511/ 租赁资产/ leased assets/ Tài sản thuê 1519/ 累积折旧; 租赁资产/ accumulated depreciation ; leased assets/ Khấu hao luỹ kế tài sản thuê 152/ 租赁权益改良/ leasehold improvements/ Cải thiện quyền lợi thuê 1521/ 租赁权益改良/ leasehold improvements/ Cải thiện quyền lợi thuê 1529/ 累积折旧; 租赁权益改良/ accumulated depreciation ; leasehold improvements/ Khấu hao luỹ kế ; Cải thiện quyền lợi thuê 156/ 未完工程及预付购置设备款/ construction in progress and prepayments for equipment/ xây dựng cơ bản dở dang và Ứng trước tiền thiết bị 1561/ 未完工程/ construction in progres/ xây dựng cơ bản dở dang 1562/ 预付购置设备款/ prepayment for equipment/ Ứng trước tiền thiết bị 158/ 杂项固定资产/ miscellaneous property, plant, and equipment/ Tài sản cố định khác 1581/ 杂项固定资产/ miscellaneous property, plant, and equipment/ Tài sản cố định khác (tài sản linh tinh) 1588/ 杂项固定资产;重估增值/ miscellaneous property, plant, and equipment ; revaluation increments/ Tài sản cố định khác đánh giá lại tăng 1589/ 累积折旧; 杂项固定资产/ accumulated depreciation ; miscellaneous property, plant, and equipment/ Khấu hao luỹ kế Tài sản cố định khác

16 递耗资产 depletable assets -Tài sản hao mòn dần 161 递耗资产 depletable assets-Tài sản hao mòn dần 1611 天然资源 natural resources-Nguồn nguyên liệu tự nhiên 1618 天然资源 -重估增值 natural resources -revaluation increments- Nguồn nguyên liệu tự nhiên- đánh giá lại tăng 1619 累积折耗 -天然资源 accumulated depletion – natural resources-tiêu hao luỹ kế nguồn nguyên liệu tự nhiên 17 无形资产 intangible assets -Tài sản vô hình 171 商标权 trademarks- Quyền thương hiệu 1711 商标权 trademarks- Quyền thương hiệu 172 专利权 patents -quyền phát minh sáng chế 1721 专利权 patents -quyền phát minh sáng chế 173 特许权 franchise -Quyền kinh doanh 1731 特许权 franchise -Quyền kinh doanh 174 著作权 copyright -Bản quyền 1741 著作权 copyright- Bản quyền 175 计算机软件 computer software -Chi phí phần mền máy tính 1751 计算机软件 computer software cost -Chi phí phần mền máy tính 176 商誉 goodwill- Thương hiệu 1761 商誉 goodwill -Thương hiệu 177 开办费 organization costs – Chi phí thành lập 1771 开办费 organization costs – Chi phí thành lập 178 其它无形资产 other intangibles -Tài sản cố đ ịnh vô hình khác 1781 递延退休金成本 deferred pension costs- Chi phí tiền trợ cấp hõan lại 1782 租赁权益改良 leasehold improvements -Cải thiện quyền thuê 1788 其它无形资产-其它 other intangible assets – other -Tài sản cố định vô hình khác 18 其它资产 other assets -Tài sản khác 181 递延资产 deferred asse – tài sản hoãn lại 1811 债券发行成本 deferred bond issuance costs -Chi phí phát hành trái phiếu 1812 长期预付租金 long-term prepaid rent -Trả trước tiền thuê dài hạn 1813 长期预付保险费 long-term prepaid insurance -Trả trước tiền bảo hiểm dài hạn 1814 递延所得税资产 deferred income tax assets -Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 1815 预付退休金 prepaid pension cost -Trả trước tiền trợ cấp 1818 其它递延资产 other deferred assets -Tài sản hoãn lại khác 182 闲置资产 idle assets -Tài sản nhàn rỗi 1821 闲置资产 idle assets -Tài sản nhàn rỗi 184 长期应收票据及款项与催收帐款 long-term notes , accounts and overdue receivables – tín phiếu phải thu dài hạn và các khoản phải thu quá hạn 1841 长期应收票据 long-term notes receivable- tín phiếu phải thu dài h ạn 1842 长期应收帐款 long-term accounts receivable -Tài khoản phải thu dài hạn 1843 催收帐款 overdue receivables -t ài khoản Phải thu quá hạn 1847 长期应收票据及款项与催收帐款-关系人 long-term notes, accounts and overdue receivables- related parties- tín phiếu phải thu dài hạn và những khoản phải thu quá hạn; chi tiết khách hàng 1848 其它长期应收款项 other long-term receivables -Các khoản phải thu dài hạn khác 1849 备抵呆帐-长期应收票据及款项与催收帐款 allowance for uncollectible accounts – long-term notes, accounts and overdue receivables – Dự phòng các khoản phải thu khó đòi- tín phiếu phải thu dài hạn và những khoản phải thu quá hạn 185 出租资产 assets leased to others- Tài sản cho thuê 1851 出租资产 assets leased to others -Tài sản cho thuê 1858 出租资产 -重估增值 assets leased to others – incremental value from revaluation- Tài sản cho thuê – đánh giá lại tăng 1859 累积折旧 -出租资产 accumulated depreciation – assets leased to others -Khấu hao luỹ kế – tài sản cho thuê 186 存出保证金 refundable deposit- khoản đặt cọc có thể hoàn lại 1861 存出保证金 refundable deposits – khoản đặt cọc có thể hoàn lại 188 杂项资产 miscellaneous assets- Tài sản khác 1881 受限制存款 certificate of deposit – restricted -Tiền gửi bị hạn chế 1888 杂项资产 -其它 miscellaneous assets – – Tài sản khác Hệ thống tài khoản Trung quốc có 5 loại Loại 1: Tài sản Loại 2: Nợ phải trả Loại 3:Quyền lợi chủ sở hữu Loại 4:Giá thành Loại 5:Xác định kết quả kinh doanh

Thuật ngữ tiếng Trung Quốc chuyên ngành kế toán cung cấp cho người học những thuật ngữ cơ bản để trở thành một nhà kế toán giỏi và chuyên nghiệp..

Nguồn:chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

1000 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Part 1

1000 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Nguyễn Minh Vũ

1000 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán được tổng hợp và biên soạn bởi Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia giảng dạy tiếng Trung giao tiếp cấp tốc từ cơ bản đến nâng cao, đồng thời thầy Vũ cũng là CEO trung tâm tiếng Trung ChineMaster, Tổng giám đốc điều hành ChineMaster lừng danh uy tín tại Hà Nội và TP HCM.

Với sự tâm huyết trong nghề giáo và sự nhiệt huyết trong công việc giảng dạy tiếng Trung Quốc giao tiếp, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ liên tục chủ biên các tài liệu bài giảng khóa học tiếng Trung giao tiếp, trong đó điển hình phải kế đến bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành kế toán, bộ giáo trình tiếng Trung thương mại, bộ giáo trình tiếng Trung xuất nhập khẩu, bộ giáo trình tiếng Trung buôn bán kinh doanh.

Trong bài viết này mình sẽ tổng hợp 50 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán trong toàn bộ tổng số 1000 từ vựng tiếng Trung về Kế toán của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán được tổng hợp theo bảng bên dưới, các bạn dành ra mỗi ngày khoảng 30 phút tự học tiếng Trung chuyên ngành kế toán là ổn, chỉ sau khoảng 1 tuần là các bạn có thể nắm vững được toàn bộ 1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Hệ thống tài khoản kế toán tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế

Từ vựng tiếng Trung văn phòng

Hạch toán tiếng Trung là gì

Tiếng Trung chuyên ngành tài chính

Công nợ tiếng Trung là gì

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng

Do nội dung bài giảng 1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán khá là nhiều, vì vậy trong một buổi học các bạn không thể nào có thể nhồi hết toàn được toàn bộ 1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Do đó mình sẽ phân chia ra thành 20 bài học liên tiếp nhau từ part 1 đến part 20 để chúng ta học 1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán có hiệu quả tốt nhất.

Bên dưới mình liệt kê ra 20 phần trong bộ giáo trình học tiếng Trung chuyên ngành kế toán để các bạn tiện theo dõi.

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán ChineMaster

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 1

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 2

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 3

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 4

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 5

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 6

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 7

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 8

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 9

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 10

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 11

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 12

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 13

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 14

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 15

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 16

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 17

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 18

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 19

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất part 20

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Giáo trình BOYA sơ cấp 1

Khóa học tiếng Trung online miễn phí được tổ chức liên tục và khai giảng liên tục chỉ có duy nhất trên trang WEB học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Khóa học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Giáo trình Hán ngữ 1

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là Đơn vị chuyên giảng dạy tiếng Trung giao tiếp cấp tốc chất lượng cao từ cơ bản đến nâng cao với Chủ giảng chính là Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập ra trung tâm tiếng Trung ChineMaster lừng danh nhất tại Việt Nam kiêm giám đốc điều hành trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Giáo trình Hán ngữ 2

Các khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí được phát sóng truyền hình trực tiếp liên tục các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhất kể cả ngày nghỉ lễ để có thể đáp ứng hết được toàn bộ nhu cầu học tiếng Trung Quốc của gần 100 triệu người dân Việt Nam trên khắp cả Nước.

Các buổi học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc từ cơ bản đến nâng cao được đội ngũ nhân viên kỹ thuật và trợ giảng trung tâm tiếng Trung ChineMaster quay phim phát sóng trực tiếp ngay tại lớp học tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Skype

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster luôn luôn dẫn đầu thị trường mảng dạy học tiếng Trung giao tiếp và luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp tốc đảm bảo đầu ra 100%.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí 3000 câu tiếng Trung giao tiếp

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Bài 3 của Lớp VIP tiếng Trung giao tiếp cấp tốc cơ bản từ đầu dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc của trung tâm tiếng Trung ChineMaster – trung tâm dạy tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội tốt nhất VIệt Nam.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Tự học tiếng Trung cơ bản

Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên dề học phát âm tiếng Trung chuẩn nhất Hà Nội sẽ do chủ giảng Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ phụ trách lớp. Tất cả các bạn học viên mới bắt đầu học tiếng Trung giao tiếp đều được học tiếng Trung Quốc cơ bản cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Những khóa học tiếng Trung giao tiếp nâng cao hơn các bạn sẽ được học cùng giáo viên tiếng Trung khác được thầy Vũ mời về từ các trường Đại học khoa tiếng Trung Quốc ở Việt Nam.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Học phát âm tiếng Trung chuẩn

Khóa học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ liên tục cập nhập và update các video bài giảng mới nhất với chất lượng tốt nhất chỉ có duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.

Khóa học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội & trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội & địa chỉ học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội & trung tâm dạy tiếng Trung miễn phí tốt nhất Hà Nội chính là trung tâm tiếng Trung ChineMaster của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Học tiếng Trung online cơ bản & tự học tiếng Trung online & học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu & tải sách học tiếng Trung miễn phí & học tiếng Trung online free .v.v. trung tâm tiếng Trung ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.

Phương Pháp Học Tốt Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Tài Chính

Accured expenses: chi phí trả

Accumulated: quyết toán tạm ứng

Advanced clearning transcaction: quyết toán tạm ứng

Assets: tài sản

Balance sheet: bảng cân đối kế toán

Cash: tiền mặt

Financials: tài chính

Finished goods: thành phẩm tồn kho

Gross profit: lợi nhuận tổng

Gross revenue: Doanh thu tổng

Income taxe: thuế thu nhập doanh nghiệp

Inventory: hàng tổn kho

Net profit:lợi nhuận thuần

Net revenue: doanh thu thuần

Asset: tài sản

Toyal asset: tổng cộng tài sản

Trase creditors: phải trả cho người bán

Qua ví dụ ở trên, những nghĩa tiếng việt của nó thì người học chuyên ngành kế toán tài chính hẳn sẽ cảm thấy rất quen thuộc, tất cả đều là ngôn ngữ chuyên ngành bạn thường xuyên sử dụng. Tuy nhiên nếu chuyển qua là ngôn ngữ tiếng Anh thì sẽ rất nhiều người không biết, động đến đâu lại phải tra từ điển đến đó, rất là bị động. Vậy phương pháp nào để học từ vựng 1 cách hiệu quả nhất?

Phương pháp học từ vựng tiếng anh kế toán tài chính hiệu quả

Bộ thẻ học từ vựng Flashcard: nguyên tắc của phương pháp này chính là, học từ vựng thường xuyên và liên tục, bạn sẽ tiếp xúc và sử dụng nó thường xuyên cho tới khi nào nó đi sâu vào não bộ của bạn, như 1 thói quen.

Thị giác hóa từ vựng: Khi gặp 1 từ mới , bạn hãy liên tưởng nghĩa của nó với 1 hình ảnh, 1 biểu tượng cụ thể, như thế, bất cứ lúc nào gặp lại hình ảnh hay biểu tượng đó bạn lập tức nhớ đến từ vựng gắn liền với nó.

Riêng với chuyên ngành kế toán tài chính, bạn có thể học từ vừng bằng cách tìm đọc các báo, tạp chí kinh tế của nước ngoài, đọc và cố gắng hiểu ý chính của bài báo, sau đó đọc lại thật kỹ, ghi chú lại tất cả từ, cụm từ mới, cố gắng đoán nghĩa của chúng thông qua văn cảnh và dựa vào các từ xung quanh. Cuối cùng tra từ điển để biết nghĩa chính xác của từ mới đó. Cách này ngoài giúp bạn học tốt Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính còn nâng cao kiến thức về kinh tế của bạn, khả năng đọc hiểu của bạn cũng tăng lên đáng kể.

Cách Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Ôtô

Với xu thế phát triển, hội nhập kinh tế hiện tại việc giao tiếp tiếng anh thông thạo là nhu cầu đặt ra cho mỗi người. Trong đó phải kể đến tieng anh chuyen nganh oto. Vậy làm thế nào để học tốt tiếng anh chuyên ngành này?

Không phải ai khi bắt tay vào học tiếng anh, đặc biệt là tiếng anh chuyên ngành đều thành công. Nhiều người đã phải bỏ giữa chừng vì thấy việc học không hiệu quả hay là do cảm thấy nhàm chán khi phải học nó. Nhưng nếu bạn tìm ra phương pháp học phù hợp kết hợp với không gian học tập thoải mái, vui vẻ thì chắc chắn bạn sẽ yêu thích tiếng anh chuyên ngành ôtô. Từ sự yêu thích chính bạn sẽ tạo ra động lực cho bản thân để học tập – đó chính là chìa khóa của thành công.

Trong lĩnh vực ôtô bạn sẽ thường xuyên gặp những tình huống như gặp khách hàng, giới thiệu sản phẩm, tư vấn và diễn giải những công dụng của sản phẩm. Để làm được điều đó ngoài việc nắm chắc chuyên môn, sự tự tin bạn cần phải trang bị vốn từ vựng tiếng anh. Để có vốn từ vựng tiếng anh, bạn hãy rèn luyện thói quen học từ vựng. Mỗi ngày bạn chỉ cần học từ năm đến mười từ. Kiên trì học như vậy, và vừa học bạn vừa thực hành bằng cách viết câu có chứa từ đó. Trong một thời gian vốn từ vựng chuyên ngành ôtô của bạn sẽ tăng mà bạn không ngờ tới.

Bên cạnh đó bạn có thể tham gia học nhóm, việc học nhóm giúp bạn phát huy được những điểm mạnh của bản thân, qua đó bạn sẽ được các thành viên trong nhóm nhận xét, đánh giá để dần khắc phục những điểm yếu của mình. Từ đó giúp bạn hoàn thiện hơn, tự tin hơn và chững chạc hơn trong các cuộc giao tiếp. Từ đó sẽ đem đến hiệu quả trong công việc. Việc bạn giao tiếp trôi chảy, lưu loát bằng tiếng anh chắc chắn sẽ tạo được ấn tượng với khách hàng, khách hàng tin tưởng và sẽ tiêu dùng sản phẩm của công ty bạn. Đó chính là sự thành công của bạn.