1000 CÂU KHẨU NGỮ GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (PHẦN 1)
1 . 我明白了–Wǒ míngbáile (ủa mính pái lơ): Tôi hiểu rồi
2. 我不干了!–Wǒ bù gān le! (ủa pu can lơ): Tôi không làm đâu!
3. 放手!–Fàngshǒu! (phang sẩu): Buông ra!
4 . 我也是–Wǒ yěshì (uá dể sư): Tôi cũng vậy
5. 天哪!–Tiān nǎ! (thiên nả!): Trời ơi!
6 . 不行!–Bùxíng! (pu xính): Không được!
7. 来吧–Lái ba (lái pa): Đến đây!
8. 等一等–děng yī děng (tẩng y tẩng): Chờ một chút!
9. 我同意–Wǒ tóngyì (ủa thúng y): Tôi đồng ý!
10. 还不错–Hái bùcuò (hái pu chua): Không tệ lắm
11. 还没–Hái méi (hái mấy): Chưa
12. 再见–Zàijiàn (chai chen!): Tạm biệt
13. 闭嘴!–Bì zuǐ! (pi chuẩy): Im miệng !
14. 再见–Zàijiàn (chai chen!): Tạm biệt
15. 好呀! –Hǎo ya! (hảo da!): Được thôi!
16. 让我来–Ràng wǒ lái (rang ủa lái!): Tôi xin phép! / Để tôi làm
17. 安静点!–Ānjìng diǎn! (an chinh tẻn!): Im lặng!
18. 振作起来!–Zhènzuò qǐlái! (chân chua trỉ lái!): Vui lên!
19. 做得好!–Zuò dé hǎo! (chua tợ hảo): Làm tốt lắm !
21. 多少钱?–Duōshǎo qián? (tua sảo chén?): Bao nhiêu tiền?
22. 我饱了–Wǒ bǎole (úa pảo lơ): Tôi no rồi
23. 我回来了–Wǒ huíláile (ủa huấy lái lơ): Tôi về rồi nè
24. 我迷路了–Wǒ mílùle (ủa mí lu lơ): Tôi lạc đường rồi
25. 我请客–Wǒ qǐngkè (úa trỉnh khưa): Tôi đãi nhe
26. 我也一样–Wǒ yě yīyàng (úa dể ý dang): Tôi cũng vậy
27. 这边请–Zhè biān qǐng (chưa pen trỉnh): Lối này ạ
28. 您先–Nín xiān (nín xen): Mời cô đi trước
30. 跟我来–Gēn wǒ lái (cân ủa lái): Xin theo tôi
31. 休想!–Xiūxiǎng! (xiêu xẻng): Quên đi! Dẹp đi
32. 祝好运!–Zhù hǎoyùn! (chu hảo uyn!): Chúc may mắn!
33. 我拒绝!–Wǒ jùjué! (ủa chuy chuế): Tôi phản đối!
34. 我保证–Wǒ bǎozhèng (úa pảo châng): Tôi bảo đảm
35. 当然了!–Dāngránle! (tang rán lơ): Dĩ nhiên rồi!
36. 慢点!–Màn diǎn! (man tẻn): Chậm lại!
37. 保重!–Bǎozhòng! (pảo chung): Bảo trọng!
38. 疼–téng (thấng): Đau quá!
39. 再试试–Zàishì shì (chai sư sư): Thử lại đi
40. 当心–Dāngxīn (tang xin): Coi chừng!
41. 有什么事吗?–Yǒu shén me shì ma? (dẩu sấn mơ sư ma?): Có chuyện gì vậy?
42. 注意!–Zhùyì! (chu y!): Chú ý/ cẩn thận
43. 干杯–Gānbēi (can pây): Cạn ly nào
44. 不许动!–Bùxǔ dòng! (pu xủy tung!): Không được nhúc nhích
45. 猜猜看?–Cāi cāi kàn? (chai chai khan): Đoán thử xem
46. 我怀疑–Wǒ huáiyí (ủa hoái ý): Tôi nghi lắm
47. 我也这么想–Wǒ yě zhème xiǎng (úa dể chưa mơ xẻng): Tôi cũng nghĩ vậy
48. 我是单身贵族–Wǒ shì dānshēn guìzú (ủa sư tan sân quây chú): Tôi còn độc thân
50. 让我想想–Ràng wǒ xiǎng xiǎng (rang ủa xéng xẻng): Để tôi nghĩ xem
51. 不要紧–Bùyàojǐn (pú dao chỉn): Không sao/ không nghiêm trọng
52. 没问题!–Méi wèntí! (mấy uân tí): Không vấn đề gì
53. 就这样!–Jiù zhèyàng! (chiêu chưa dang): Vậy đó
54. 时间快到了–Shíjiān kuài dàole (sứ chen khoai tao lơ): Sắp hết giờ rồi/ sắp đến giờ rồi
55. 有什么新鲜事吗?–Yǒu shén me xīnxiān shì ma? (dẩu sấn mơ xin xen sư ma?): Có gì mới không?
56. 算上我–Suàn shàng wǒ (soan sang ủa): Tính luôn tôi
57. 别担心–Bié dānxīn (pía tan xin): Đừng lo
58. 好点了吗?–Hǎo diǎnle ma? (háo tẻn lơ ma?): Khoẻ hơn chưa?
59. 我爱你!–Wǒ ài nǐ! (ủa ai nỉ): Tôi yêu em/anh!
60. 我是他的影迷–Wǒ shì tā de yǐngmí (ủa sư tha tợ ỉnh mí): Tôi là người hâm mộ anh ấy
61. 这是你的吗?–Zhè shì nǐ de ma? (chưa sư nỉ tợ ma?): Cái này của bạn hả?
62. 这很好–Zhè hěn hǎo (chưa hấn hảo): Tốt lắm
63. 你肯定吗?–Nǐ kěndìng ma? (ní khẩn tinh ma?): Chắc không đó?
64. 非做不可吗?–Fēi zuò bùkě ma? (phây chua pu khửa ma?): Không làm không được sao?
65. 他和我同岁–Tā hé wǒ tóng suì (tha hứa ủa thúng suây): Anh ấy bằng tuổi tôi
66. 给你–Gěi nǐ (cấy nỉ): Gửi bạn
67. 没有人知道–Méiyǒu rén zhīdào (mấy dẩu rấn chư tao): Chẳng ai biết cả
68. 别紧张–Bié jǐnzhāng (pía chỉn chang): Đừng căng thẳng
69. 太遗憾了!–Tài yíhànle! (thai ý han lơ): Đáng tiếc thật!
70. 还要别的吗?–Hái yào bié de ma? (hái dao bía tợ ma?): Còn càn gì nữa không?
71. 一定要小心!–Yīdìng yào xiǎoxīn! (ý tinh dao xẻo xin): Nhớ cẩn thận đó!
73. 别客气–Bié kèqì (pía khưa tri): Xin cứ tự nhiên/ đừng khách sáo
74. 我在节食–Wǒ zài jiéshí (ủa chai chía sứ): Tôi đang ăn kiêng
75. 保持联络–Bǎochí liánluò (pảo trứ lén lua): Nhớ giữ liên lạc
76. 时间就是金钱–Shíjiān jiùshì jīnqián (sứ chen chiêu sư chin chén): Thời giờ là tiền bạc
77. 是哪一位?–Shì nǎ yī wèi? (sư nả ý uây): Là vị nào? ( là ai?)
78. 你做得对–Nǐ zuò dé duì (nỉ chua tợ tuây): Bạn làm đúng rồi
79. 你出卖我!–Nǐ chūmài wǒ! (nỉ chu mai ủa): Mày bán đứng tao!
80. 我能帮你吗?–Wǒ néng bāng nǐ ma? (ủa nấng pang nỉ ma?): Tôi có thể giúp bạn chứ?
82. 先生,对不起–Xiānshēng, duìbùqǐ (xen sâng, tuây pu trỉ!): Xin lỗi, thưa ông
83. 帮帮我!–Bāng bāng wǒ! (pang pang ủa): Giúp tôi một tay nào!
84. 怎么样?–Zěnme yàng? (chẩn mơ dang?): Thế nào?
85. 我没有头绪–Wǒ méiyǒu tóuxù (ủa mấy dẩu thấu xuy): Tôi không biết
86. 我做到了!–Wǒ zuò dàole! (ủa chua tao lơ): Tôi làm được rồi!
87. 我会留意的–Wǒ huì liúyì de (ủa huây liếu y tợ): Tôi sẽ lưu ý chuyện đó!
88. 我在赶时间!–Wǒ zài gǎn shíjiān! (ủa chai cản sứ chen): Tôi đang vội lắm!
89. 这是她的本行–Zhè shì tā de běn háng (chưa sư tha tơ pẩn háng): Nghề của nàng mà!
90. 由你决定–Yóu nǐ juédìng (dấu nỉ chuế tinh): Tùy bạn! ( Do bạn quyết định đấy)
91. 简直太棒了!–Jiǎnzhí tài bàngle! (chẻn trứ thai pang lơ): Thật tuyệt!
92. 你呢?–Nǐ ne? (nỉ nơ?): Bạn thì sao?
93. 你欠我一个人情–Nǐ qiàn wǒ yīgèrén qíng (nỉ chen ủa ý cưa rấn trính): Bạn nợ tôi một chuyện
94. 不客气–Bù kèqì (pú khưa tri): Không có chi
95. 哪一天都行–Nǎ yītiān doū xíng (nả y thiên tâu xính): Ngày nào cũng được
96. 你在开玩笑吧!–nǐ zài kāiwánxiào ba! (nỉ chai khai oán xeo pa!): Mày giỡn hả!
97. 祝贺你!–Zhùhè nǐ! (chu hưa nỉ!): Xin chúc mừng!
98. 我情不自禁–Wǒ qíngbùzìjīn (ủa trính pu chư chin): Tôi kiềm không được
99. 我不是故意的–Wǒ bùshì gùyì de (ủa pú sư cu y tợ): Tôi không cố ý
100. 我会帮你打点的–Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de (ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ): Tôi sẽ giúp bạn