Cách Tính Điểm Qua Môn Đại Học Nguyễn Tất Thành / Top 15 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 9/2023 # Top Trend | Englishhouse.edu.vn

Điểm Sàn Xét Tuyển 2023 Đại Học Nguyễn Tất Thành

Điểm chuẩn đại học 2023 theo quy định được các trường công bố trước ngày 6.8.2023.

Theo quy định của Bộ GDĐT: Từ ngày 19.7, học sinh được điều chỉnh nguyện vọng duy nhất 1 lần tới 26.7 (trên mạng) hoặc tới 28.7 (viết trên giấy nộp tại nơi đăng ký dự tuyển).

Năm 2023, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tiếp tục áp dụng 2 phương thức xét tuyển đối với trình độ Đại học chính quy với tổng chỉ tiêu xét tuyển là 5.700. Trong đó, 70% chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức xét theo điểm THPT quốc gia và 30% chỉ tiêu cho phương thức xét học bạ.

Để nộp hồ sơ vào Trường ĐH Nguyễn Tất Thành, thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia phải được công nhận tốt nghiệp THPTvà đáp ứng đầy đủ về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành. Cụ thể, ngành Y khoa là 22,5 điểm, Y học dự phòng là 17 điểm, Dược 16 điểm và tất cả các ngành còn lại là 15 điểm.

Tuy nhiên, thí sinh vẫn còn một cơ hội để thay đổi lại nguyện vọng đăng ký xét tuyển, có thể chọn lại ngành học, trường học cho sát với điểm thi của mình hơn. Thời gian thay đổi nguyện vọng đăng ký xét tuyển từ ngày 19 – 26.7.2023 và có thể thay đổi nguyện vọng bằng hình thức trực tuyến thông qua trang web hoặc bằng phiếu đăng ký xét tuyển.

Ngoài hình thức xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia, thí sinh cũng có thể sử dụng học bạ năm lớp 12 để chủ động xét tuyển vào ngành học mà bạn yêu thích ngay thời điểm này. Hiện tại, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 31.7.

Với phương thức này, thí sinh chỉ cần hoàn thành tốt nghiệp THPT và tổng điểm của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 trở lên hoặc điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Đại Học Nguyễn Tất Thành Xét Tuyển Năm 2023

Dự kiến năm học 2023, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành sẽ tuyển sinh theo 04 phương thức:

Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023 theo tổ hợp môn. Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)

Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.

Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:

Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.

Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023 theo tổ hợp môn.

* Lưu ý: Thí sinh khi xác nhận nhập học nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi (có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thi và đóng dấu đỏ của Trường chủ trì cụm thi) cho Trường Đại học Nguyễn Tất Thành trong thời hạn quy định của mỗi đợt xét.

2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT):

Phiếu đăng ký xét tuyển;

Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);

Học bạ THPT (bản sao);

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)

Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.

Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:

Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Điểm XT = (ĐTB 1 + ĐTB 2 + ĐTB 3 + Điểm ƯT (nếu có)) /3 hoặc Điểm XT = Điểm tổng kết cuối năm + Điểm ƯT (nếu có)/3 Trong đó: ĐTB 1, ĐTB 2, ĐTB 3: ĐTB xét theo tiêu chí.

Điểm ƯT: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra Trường quy định thêm điều kiện thí sinh phải đạt hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.

Riêng đối với các ngành năng khiếu, Trường sẽ kết hợp xét kết quả học bạ THPT và tổ chức thi kiểm tra các môn năng khiếu hoặc xét kết quả thi môn năng khiếu từ Trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển

3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.

Hồ sơ gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển;

Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG-HCM

Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM đạt từ 600 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.

4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển:

Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT. (Trang 6/31 – Điều 7)

Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên (các ngành sức khỏe xét thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng của BGDĐT).

Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên (các ngành sức khỏe xét thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng của BGDĐT).

Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ TOEFL iBT từ 80/120 hoặc IELTS từ 6.0/9.0.

Đã tốt nghiệp đại học (các ngành sức khỏe xét thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng của BGDĐT).

Thí sinh có chứng chỉ TOEFL iBT từ 60/120 hoặc IELTS từ 4.5/9.0 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Tiếng Anh với mức điểm tương đương điểm 7 theo thang điểm 10.

Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

► Đăng ký xét học bạ online ngay bây giờ để được ưu tiên xét tuyển:

Cách Tính Điểm Thi Qua Môn

Cách Tính Điểm Thi Hsk 3, Cách Tính Điểm Thi 10, Cách Tính Điểm Thi 12, Cách Tính Điểm Thi Pte, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Y Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Vào 10, Cách Tính Điểm Thi Lớp 10, Cách Tính Điểm Thi A1, Cách Tính Điểm Thi A2, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Y, Cách Tính Điểm Thi Vào 10 ở Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Vào Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Vào Lớp 10, Cách Tính Điểm Thi Ic3, Các Cách Tính Điểm Thi Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Pet, Cách Tính Điểm Thi Vào Lớp 10 ở Bến Tre, Cách Tính Điểm Thi Ket, Cách Tính Điểm Thi Eju, Cách Tính Điểm Thi Qua Môn, Cách Tính Điểm Thi Sat, Cách Tính Điểm Thi Hsk 4, Cách Tính Điểm Thi Hsk, Cách Tính Điểm Thi Hsk 5, Cách Tính Điểm Thi Học Kỳ 1, Cách Tính Điểm Thi Hsk 6, Cách Tính Điểm Thi Học Kì 2 Lớp 6, Cách Tính Điểm Thi Tcf, Cách Tính Điểm Thi Học Kì 2, Cách Tính Điểm Thi Học Kì 1, Cách Tính Điểm Thi Học Kì, Cách Tính Điểm Thi Hết Môn Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Hệ Số 2, Cách Tính Điểm Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Gre, Cách Tính Điểm Thi Qua Môn Đại Học, Cách Tính Điểm Thi ở Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Mầm Non, Cách Tính Điểm Thi Học Kỳ 2, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Lại Lần 2, Cách Tính Điểm Thi N5, Cách Tính Điểm Thi N4, Cách Tính Điểm Thi N3, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Lớp 6, Cách Tính Điểm Thi Lớp 7, Cách Tính Điểm Thi Lớp 8, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 ở Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Dh, Cách Tính Điểm Thi Mos, Cách Tính Điểm Thi Lớp 9, Cách Tính Điểm Thi Lớp 1, Cách Tính Điểm Thi Cấp 2, Cách Tính Điểm Thi Xét Đại Học, Cách Tính Điểm Thi B1, Cách Tính Điểm Thi Xe Máy, Cách Tính Điểm Thi Lái Xe A1, Cách Tính Điểm Thi Hsk 2, Cách Tính Điểm Thi Lái Xe B2, Cách Tính Điểm Thi Vào Lớp 10 Yên Bái, Cách Tính Điểm Thi Vào Lớp 10 ở Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Lên Lớp 10, Cách Tính Điểm Thi Khối M, Cách Tính Điểm Thi Môn Chuyên, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 2023, Cách Tính Điểm Thi Khối D1, Cách Tính Điểm Thi Ielts, Cách Tính Điểm Thi Khối V, Cách Tính Điểm Thi Lớp 10 Tphcm, Cách Tính Điểm Thi Khối A, Cách Tính Điểm Thi Ket Cambridge, Cách Tính Điểm Thi Lớp 10 Đà Nẵng, Cách Tính Điểm Thi Khối B, Cách Tính Điểm Thi Ielts Idp, Cách Tính Điểm Thi Lớp 10 Năm 2023, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 Chuyên, Cách Tính Điểm Thi Khối D, Cách Tính Điểm Thi Khối A1, Cách Tính Điểm Thi Lớp 10 Tại Đà Nẵng, Cách Tính Điểm Thi Khối H, Cách Tính Điểm Thi Vào 10 Năm 2023, Cách Tính Điểm Thi Có Môn Nhân Hệ Số 2, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 2023, Cách Tính Điểm Thi Tốt Nghiệp Ueh, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Khối A, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Khối B, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Khối D, Cách Tính Điểm Thi Bằng Lái Xe Máy, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Khối H, Cách Tính Điểm Thi Bằng Lái Xe B2, Cách Tính Điểm Thi Đại Học 2023, Cách Tính Điểm Thi Đại Học 2023, Cách Tính Điểm Thi Đại Học 2023, Cách Tính Điểm Thi Chuyên Chu Văn An, Cách Tính Điểm Thi Chuyên, Cách Tính Điểm Thi Cuối Học Kì 1, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 Năm 2023, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 Năm 2023 Hà Nội,

Cách Tính Điểm Thi Hsk 3, Cách Tính Điểm Thi 10, Cách Tính Điểm Thi 12, Cách Tính Điểm Thi Pte, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Y Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Vào 10, Cách Tính Điểm Thi Lớp 10, Cách Tính Điểm Thi A1, Cách Tính Điểm Thi A2, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Y, Cách Tính Điểm Thi Vào 10 ở Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Vào Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Vào Lớp 10, Cách Tính Điểm Thi Ic3, Các Cách Tính Điểm Thi Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Pet, Cách Tính Điểm Thi Vào Lớp 10 ở Bến Tre, Cách Tính Điểm Thi Ket, Cách Tính Điểm Thi Eju, Cách Tính Điểm Thi Qua Môn, Cách Tính Điểm Thi Sat, Cách Tính Điểm Thi Hsk 4, Cách Tính Điểm Thi Hsk, Cách Tính Điểm Thi Hsk 5, Cách Tính Điểm Thi Học Kỳ 1, Cách Tính Điểm Thi Hsk 6, Cách Tính Điểm Thi Học Kì 2 Lớp 6, Cách Tính Điểm Thi Tcf, Cách Tính Điểm Thi Học Kì 2, Cách Tính Điểm Thi Học Kì 1, Cách Tính Điểm Thi Học Kì, Cách Tính Điểm Thi Hết Môn Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Hệ Số 2, Cách Tính Điểm Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Gre, Cách Tính Điểm Thi Qua Môn Đại Học, Cách Tính Điểm Thi ở Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Mầm Non, Cách Tính Điểm Thi Học Kỳ 2, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Lại Lần 2, Cách Tính Điểm Thi N5, Cách Tính Điểm Thi N4, Cách Tính Điểm Thi N3, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Lớp 6, Cách Tính Điểm Thi Lớp 7, Cách Tính Điểm Thi Lớp 8, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 ở Hà Nội,

Cách Tính Điểm Thi Hết Môn Đại Học

Cách Tính Điểm Thi Hsk 3, Cách Tính Điểm Thi 10, Cách Tính Điểm Thi 12, Cách Tính Điểm Thi Pte, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Y Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Vào 10, Cách Tính Điểm Thi Lớp 10, Cách Tính Điểm Thi A1, Cách Tính Điểm Thi A2, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Y, Cách Tính Điểm Thi Vào 10 ở Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Vào Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Vào Lớp 10, Cách Tính Điểm Thi Ic3, Các Cách Tính Điểm Thi Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Pet, Cách Tính Điểm Thi Vào Lớp 10 ở Bến Tre, Cách Tính Điểm Thi Ket, Cách Tính Điểm Thi Eju, Cách Tính Điểm Thi Qua Môn, Cách Tính Điểm Thi Sat, Cách Tính Điểm Thi Hsk 4, Cách Tính Điểm Thi Hsk, Cách Tính Điểm Thi Hsk 5, Cách Tính Điểm Thi Học Kỳ 1, Cách Tính Điểm Thi Hsk 6, Cách Tính Điểm Thi Học Kì 2 Lớp 6, Cách Tính Điểm Thi Tcf, Cách Tính Điểm Thi Học Kì 2, Cách Tính Điểm Thi Học Kì 1, Cách Tính Điểm Thi Học Kì, Cách Tính Điểm Thi Hết Môn Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Hệ Số 2, Cách Tính Điểm Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Gre, Cách Tính Điểm Thi Qua Môn Đại Học, Cách Tính Điểm Thi ở Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Mầm Non, Cách Tính Điểm Thi Học Kỳ 2, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Lại Lần 2, Cách Tính Điểm Thi N5, Cách Tính Điểm Thi N4, Cách Tính Điểm Thi N3, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Lớp 6, Cách Tính Điểm Thi Lớp 7, Cách Tính Điểm Thi Lớp 8, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 ở Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Dh, Cách Tính Điểm Thi Mos, Cách Tính Điểm Thi Lớp 9, Cách Tính Điểm Thi Lớp 1, Cách Tính Điểm Thi Cấp 2, Cách Tính Điểm Thi Xét Đại Học, Cách Tính Điểm Thi B1, Cách Tính Điểm Thi Xe Máy, Cách Tính Điểm Thi Lái Xe A1, Cách Tính Điểm Thi Hsk 2, Cách Tính Điểm Thi Lái Xe B2, Cách Tính Điểm Thi Vào Lớp 10 Yên Bái, Cách Tính Điểm Thi Vào Lớp 10 ở Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Lên Lớp 10, Cách Tính Điểm Thi Khối M, Cách Tính Điểm Thi Môn Chuyên, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 2023, Cách Tính Điểm Thi Khối D1, Cách Tính Điểm Thi Ielts, Cách Tính Điểm Thi Khối V, Cách Tính Điểm Thi Lớp 10 Tphcm, Cách Tính Điểm Thi Khối A, Cách Tính Điểm Thi Ket Cambridge, Cách Tính Điểm Thi Lớp 10 Đà Nẵng, Cách Tính Điểm Thi Khối B, Cách Tính Điểm Thi Ielts Idp, Cách Tính Điểm Thi Lớp 10 Năm 2023, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 Chuyên, Cách Tính Điểm Thi Khối D, Cách Tính Điểm Thi Khối A1, Cách Tính Điểm Thi Lớp 10 Tại Đà Nẵng, Cách Tính Điểm Thi Khối H, Cách Tính Điểm Thi Vào 10 Năm 2023, Cách Tính Điểm Thi Có Môn Nhân Hệ Số 2, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 2023, Cách Tính Điểm Thi Tốt Nghiệp Ueh, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Khối A, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Khối B, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Khối D, Cách Tính Điểm Thi Bằng Lái Xe Máy, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Khối H, Cách Tính Điểm Thi Bằng Lái Xe B2, Cách Tính Điểm Thi Đại Học 2023, Cách Tính Điểm Thi Đại Học 2023, Cách Tính Điểm Thi Đại Học 2023, Cách Tính Điểm Thi Chuyên Chu Văn An, Cách Tính Điểm Thi Chuyên, Cách Tính Điểm Thi Cuối Học Kì 1, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 Năm 2023, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 Năm 2023 Hà Nội,

Cách Tính Điểm Thi Hsk 3, Cách Tính Điểm Thi 10, Cách Tính Điểm Thi 12, Cách Tính Điểm Thi Pte, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Y Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Vào 10, Cách Tính Điểm Thi Lớp 10, Cách Tính Điểm Thi A1, Cách Tính Điểm Thi A2, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Y, Cách Tính Điểm Thi Vào 10 ở Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Vào Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Vào Lớp 10, Cách Tính Điểm Thi Ic3, Các Cách Tính Điểm Thi Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Pet, Cách Tính Điểm Thi Vào Lớp 10 ở Bến Tre, Cách Tính Điểm Thi Ket, Cách Tính Điểm Thi Eju, Cách Tính Điểm Thi Qua Môn, Cách Tính Điểm Thi Sat, Cách Tính Điểm Thi Hsk 4, Cách Tính Điểm Thi Hsk, Cách Tính Điểm Thi Hsk 5, Cách Tính Điểm Thi Học Kỳ 1, Cách Tính Điểm Thi Hsk 6, Cách Tính Điểm Thi Học Kì 2 Lớp 6, Cách Tính Điểm Thi Tcf, Cách Tính Điểm Thi Học Kì 2, Cách Tính Điểm Thi Học Kì 1, Cách Tính Điểm Thi Học Kì, Cách Tính Điểm Thi Hết Môn Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Hệ Số 2, Cách Tính Điểm Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Gre, Cách Tính Điểm Thi Qua Môn Đại Học, Cách Tính Điểm Thi ở Đại Học, Cách Tính Điểm Thi Mầm Non, Cách Tính Điểm Thi Học Kỳ 2, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3, Cách Tính Điểm Thi Đại Học Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Lại Lần 2, Cách Tính Điểm Thi N5, Cách Tính Điểm Thi N4, Cách Tính Điểm Thi N3, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 Hà Nội, Cách Tính Điểm Thi Lớp 6, Cách Tính Điểm Thi Lớp 7, Cách Tính Điểm Thi Lớp 8, Cách Tính Điểm Thi Cấp 3 ở Hà Nội,

Cách Tính Điểm Trung Bình Môn Thcs, Thpt, Đại Học

Điểm số quyết định tới học lực, điều kiện lên lớp nên đây là một trong những vấn đề quan tâm của các học sinh, sinh viên. Thay vì thầy, cô giáo thông báo, các bạn có thể tính điểm trung bình môn khi biết nắm hết điểm kiểm tra miệng, điểm kiểm tra 15 phút, điểm thi …

Hướng dẫn cách tính điểm trung bình tất cả các môn học học kỳ 1, cả năm

I. Cách tính điểm trung bình môn THCS, THPT

Theo quy định của trường THCS, THPT nói riêng và bộ Giáo dục và Đào tạo nói chung, điểm môn học sẽ gồm có các cột điểm như điểm miệng và điểm 15 phút theo hệ số 1, còn điểm 1 tiết sẽ theo hệ số 2 và điểm học kỳ sẽ theo hệ số 3. Do đó, công thức tính điểm trung bình môn là:

Lưu ý: Tuy nhiên, tùy theo số lần kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, 1 tiết mà công thức có sự thay đổi. Khi đó, bạn có cách tính: Cộng các điểm miệng với điểm 15 phút nhân cho hệ số 1. Rồi cộng các điểm 1 tiết nhân với hệ số 2. Sau đó cộng điểm học kỳ nhân với hệ số 3. Tổng hết điểm đố rồi chia cho số con điểm.

Ví dụ: Môn Toán bạn có các điểm sau:

– Điểm miệng: 7, 6, 9– Điểm 15 phút: 6, 6, 8, 7– Điểm 1 tiết: 6, 9– Điểm thi học kỳ: 10

Do đó

– Hệ số 1 gồm có điểm: 7, 6, 9, 6, 6, 8, 7– Hệ số 2 gồm có điểm: 6, 9– Hệ số 3 gồm có: 10

Vậy điểm trung bình môn Toán là

(7 + 6 + 8 + 6 + 6 + 8 + 7 + 2 . (6 + 9) + 3 . 10) : 14 = 7,714

Cách tính này áp dụng cho cách tính điểm trung bình môn hk1 THPT, THCS và áp dụng cho chả hk2.

II. Cách tính điểm trung bình môn cả năm THCS, THPT

Điểm trung bình môn của cả năm được tính bằng điểm trung bình môn của học kỳ một cộng với điểm trung bình môn của học kỳ hai nhân hệ số hai rồi tất cả chia cho ba.

Lưu ý: Điểm trung bình môn học kỳ hoặc cả năm là số nguyên hoặc số thập phân lấy tới chữ số thập phân thứ nhất khi bạn đã làm tròn.

Công thức:

Ví dụ:

Điểm trung bình môn Ngữ văn học kỳ 1 là 5,5 điểm, còn học kỳ 2 là 6,0 điểm.Do đó, điểm trung bình môn Ngữ văn cả năm là: (5,5 + 2 x 6,0) : 3 = 5,8

III. Cách tính điểm trung bình theo tín chỉ đại học 1. Tính điểm trung bình tích lũy

Điểm trung bình tích lũy theo tín chỉ là tổng điểm từng môn học nhân với số tín chỉ mỗi môn rồi chia cho tổng số tín chỉ của tất cả các môn học. Công thức cụ thể như sau:

Trong đó:

– A: Điểm trung bình tích lũy– ai: Điểm của học phần thứ i– ni: Số tín chỉ học phần thứ i– n: Tổng số học phần

Đối với môn Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng không học tín chỉ.

Ví dụ:

Bạn có bảng điểm như sau:

Điểm trung bình tích lũy sẽ như sau:

2. Cách chuyển đổi điểm sang hệ số 4

Nhiều trường học tính điểm theo điểm chữ A+, A, B+, B …. Tuy nhiên, điểm chữ này cũng tương ứng với thang điểm 4. Các bạn quy đổi tương đương như sau:

https://thuthuat.taimienphi.vn/cach-tinh-diem-trung-binh-mon-56199n.aspx Với các bạn học sinh lớp 12, các bạn nên cập nhật thêm cách Tính điểm tốt nghiệp THPT để biết được học lực của mình thi khoảng được bao nhiêu điểm, từ đó phấn dấu, lên kế hoạch học tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.