Xem 396
Bạn đang xem bài viết Tìm Cách Giải Quyết Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất ngày 09/08/2022 trên website Englishhouse.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 396 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Kế hoạch Dream Manila Metro tìm cách giải quyết những vấn đề giao thông đô thị này.
The Metro Manila Dream Plan seeks to address these urban transport problems.
Con phải tìm cách giải quyết.
You got to p a way out.
Tôi sẽ tìm cách giải quyết.
I’ll p out a way to work this thing out.
Và nói là họ đang tìm cách giải quyết chuyện này.
Said they were working on how to solve this thing.
Tôi biết tôi nên tìm cách giải quyết nhưng mắt tôi không thể mở ra được nữa.
I know I should be working the problem, but… I can’t even keep my eyes open.
Tìm cách giải quyết.
Oke, walking’s out.
Con yêu, mẹ sẽ tìm cách giải quyết.
Sweetie, I’m trying to p this out.
Với thời gian, có thể cha mẹ bạn sẽ tìm cách giải quyết vấn đề của họ.
In time, your parents may be moved to give serious attention to working out their problems.
Nhưng con hứa con sẽ tìm cách giải quyết bọn chúng.
But I took care of that problem and disposed of them.
Mở cửa ra và chúng ta sẽ tìm cách giải quyết.
Open the door, and we’ll p this out.
Nên nếu gặp rắc rối, họ phải tự tìm cách giải quyết.
So if they’re in trouble, they have to p it out for themselves.
Chúng tôi đã tìm cách giải quyết vấn đề này từ trước đây rất lâu.
For a long period now we have worked on this problem.
Armenia đang tìm cách giải quyết các vấn đề môi trường của họ.
Armenia is trying to address its environmental problems.
Chúng ta có thể tìm cách giải quyết chuyện này.
We can find a way to settle this.
Tôi quyết định tìm cách giải quyết vấn đề này.
So I decided to engage this particular problem.
Obelix, anh tìm cách giải quyết đi.
Obelix will find you a solution.
Tôi sẽ đi tìm Alan và chúng tôi sẽ tìm cách giải quyết việc này từ bên ngoài.
I’m going to find Alan and we’ll p this thing out from the other side.
Em sẽ tìm cách giải quyết.
I’m gonna fix this.
Tôi sẽ tìm cách giải quyết.
It’ll find a way of working itself out.
Tớ cần phải tìm cách giải quyết ngay bây giờ, Alex.
Something that I need to p out right now, Alex.
Sao ta không để mọi thứ ổn đi, và tìm cách giải quyết nó.
We can let everything calm down, and then we can p it out.
Let’s find a way out of this together before someone gets hurt.
Trong suốt 130 năm qua, chúng ta tìm cách giải quyết phần bất cẩn nhất của chiếc xe, người tài xế.
For the last 130 years, we’ve been working around that least reliable part of the car, the driver.
Tôi từng làm trưởng đoàn đàm phán của Anh về vấn đề này, Tôi phải miệt mài tìm cách giải quyết.
I was the chief British negotiator on the subject, and I was steeped in the issue.
Vào đầu thế kỷ 16, Alfonso de Zamora và những người khác đã bắt đầu tìm cách giải quyết vấn đề này.
By the early 16th century, Alfonso de Zamora and others embarked on the task of doing something about it.
--- Bài cũ hơn ---
Cập nhật thông tin chi tiết về Tìm Cách Giải Quyết Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Englishhouse.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!