Xu Hướng 3/2023 # Hướng Dẫn Sử Dụng Text Box Trong Word 2010 # Top 11 View | Englishhouse.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Hướng Dẫn Sử Dụng Text Box Trong Word 2010 # Top 11 View

Bạn đang xem bài viết Hướng Dẫn Sử Dụng Text Box Trong Word 2010 được cập nhật mới nhất trên website Englishhouse.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Một trong những điều tuyệt vời của Microsoft Word là ngay cả những tính năng bình thường nhất cũng được cải thiện rõ rệt. Đặc biệt là trong hộp nhập văn bản Text Box, một tính năng đã có từ vài năm trước trong Word. Với Word 2010, Microsoft đã thêm rất nhiều hiệu ứng đồ họa và văn bản nói chung, và tất nhiên điều này cũng được áp dụng cho hộp Text Box. Bài viết này sẽ giúp các bạn điểm qua một số điểm cụ thể đó.

Ở đây bạn sẽ thấy khá nhiều lựa chọn được định dạng sẵn, có thể đáp ứng được phần lớn công việc của mình. Hoặc bạn có thể kích chọn Draw Text Box để tự tạo một hộp box dạng shape tùy chỉnh.

Ví dụ chúng tôi vẽ một hình chữ nhật như sau sử dụng Simple Text Box:

Lưu ý rằng khi vẽ xong hình chữ nhật bạn sẽ thấy đường viền của nó có dạng những dấu chấm, bên trong có dấu nháy của con trỏ chuột. Đây là dấu hiệu để chờ được nhập văn bản vào đó. Trên menu Drawing Tools có 3 lựa chọn để bạn chèn văn bản vào: Shape Styles, WordArt Styles, và Text.

Shape Styles: hình dạng được định sẵn với màu sắc và được tô bóng cho văn bản.

WordArt Styles: là kiểu chữ nghệ thuật, bạn có thể trở lại thanh ribbon để thay đổi font, màu sắc hoặc sử dụng một hiệu ứng chữ khác trông như thế này:

Tại menu Shape Styles thuộc menu Drawing Tools cung cấp một số tùy chọn sau:

Shape Fill: cho phép bạn đổ màu cho hình nền của shape.

Shape Outline: cho phép tạo đường viền cho shape.

Shape Effects: tạo hiệu ứng đường viền cho shape.

Chú ý ở mũi tên nhỏ ngay dưới mỗi menu, kích vào đó để hiển thị một menu popup để bạn có đầy đủ tùy chọn trong việc chỉnh sửa văn bản trong box.

Chẳng hạn, với Shape Fill bạn có thể thay đổi màu nền như sau:

Với Shape Outline bạn sẽ tùy chỉnh được màu đường viền của hộp box:

Với Shape Effects bạn sẽ có một danh sách các hiệu ứng cho đối tượng để làm nổi bật chúng:

Đây là phần mạnh mẽ nhất để bạn chỉnh sửa Text Box của mình. Lựa chọn Preset cung cấp nhiều lựa chọn theo nhóm được định nghĩa trước, chẳng hạn như thế này:

Điều này rất thuận tiện nếu bạn thích những mẫu có sẵn, nếu không bạn có thể thử với Shadow, Reflection, Glow, Soft Edges hoặc Bevel. Bạn còn có thể kết hợp các hiệu ứng này lại để có được sản phẩm đẹp mắt hơn, ví dụ:

Trong tất cả những tùy chọn có sẵn, khả năng xoay 3D là tuyệt vời hơn cả. Chỉ cần di chuyển con trỏ chuột là bạn đã có được một hình ảnh như sau:

Hoặc nếu bạn kết hợp cả Shape với Text effects, bạn sẽ tạo được những hiệu ứng độc đáo sau:

Hướng Dẫn Sử Dụng Microsoft Word 2010

Published on

Giáo trình hướng dẫn sử dụng rất cụ thể và chi tiết, đặc biệt ngôn ngữ hoàn toàn bằng tiếng Việt sẽ giúp các bạn tiếp cận nhanh khi bắt đầu sử dụng Office

1. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 0

3. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 2 5. T o ti u đề tr n và dưới (Header and Footer) cho văn bản ………………………………………………44 6. Đánh số thứ tự cho trang văn bản ……………………………………………………………………………….49 7. Định d ng trang văn bản……………………………………………………………………………………………52 Chương 3: Thực hi n chèn các đối tượng……………………………………………………………………………….57 1. Chèn các kí tự đặc bi t ……………………………………………………………………………………………..57 2. Chèn ClipArt và hình ảnh………………………………………………………………………………………….57 3. Chèn và hi u ch nh hình vẽ ……………………………………………………………………………………….58 4. Chèn và hi u ch nh lưu đồ…………………………………………………………………………………………59 5. Vẽ và hi u ch nh biểu đồ…………………………………………………………………………………………..60 6. Lập và hi u ch nh biểu thức toán học…………………………………………………………………………..64 Chương 4: Thao tác với bảng biểu ………………………………………………………………………………………..66 1. Thao tác t o bản và hi u ch nh bảng……………………………………………………………………………66 2. Định d ng đường viền và nền cho bảng ……………………………………………………………………….68 3. Chèn công thức toán học vào bảng ……………………………………………………………………………..70 4. Chuyển bảng thành văn bản và ngược l i……………………………………………………………………..72 Chương 5: Hỗ trợ x lý trong Word 2010 ………………………………………………………………………………75 1. Auto Correct và Macro……………………………………………………………………………………………..75 2. T o ghi chú và bảo v tài li u Word. …………………………………………………………………………..81 3. Tìm kiếm, thay thế …………………………………………………………………………………………………..85 4. Kiểm tra chính tả, ngữ pháp, từ đồng nghĩa, tự động ch nh s a, từ điển mặc định và công c đếm từ ………………………………………………………………………………………………………………………….89 5. In tài li u Word……………………………………………………………………………………………………….95 6. Trộn tài li u (Mail Merge)…………………………………………………………………………………………99 Chương 6: Các phím tắt trong Word ……………………………………………………………………………………108 1. Các lo i phím tắt:…………………………………………………………………………………………………..108 2. Duy t thanh Ribbon bằng Access Key (phím truy cập)…………………………………………………110 3. Các phím tắt thông dụng:………………………………………………………………………………………..112

4. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 3 Chương 7: Một số mẹo hay trên Word 2010………………………………………………………………………….114 1. Các công c đồ họa của Word 2010…………………………………………………………………………..114 1. S d ng Word 2010 để viết Blog………………………………………………………………………………118 2. T o m c l c trong Word 2010………………………………………………………………………………….120 3. T o trang bìa trong Word 2010…………………………………………………………………………………126 4. Tìm nhanh từ đồng nghĩa trong Word………………………………………………………………………..127 5. Gởi file qua Email từ môi trường Word……………………………………………………………………..128 6. Thủ thuật dùng máy tính trong Word…………………………………………………………………………130 7. Thủ thuật tránh in văn bản ngoài ý muốn……………………………………………………………………132 8. Mẹo in hình khổ giấy lớn bằng máy in nhỏ…………………………………………………………………135 11. T o nhanh một hoặc nhiều dòng ngẫu nhiên…………………………………………………………………136 12. T o bảng bằng phím…………………………………………………………………………………………………136 13. T o đường kẻ………………………………………………………………………………………………………….136 14. Bỏ tính năng tự động SuperScript……………………………………………………………………………….137 15. Copy định d ng bảng tính …………………………………………………………………………………………137

5. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 4 I. Những điểm mới trong Microsoft Word 2010 1. Tối ưu Ribbons Nếu b n vẫn đang d ng bộ Office 2003 và quen thuộc với thanh menu chu n nằm ở phía tr n c a sổ thì hãy chu n bị cho một sự đổi mới trong bộ Office 2010. Với thanh menu theo giao di n Ribbon, các chức năng sẽ được chia ra theo từng tab ri ng bi t tr n menu chứ không hiển thị ra toàn bộ như kiểu menu c . Thực ra bộ Office 2007 c ng đã được trang bị kiểu menu Ribbon, tuy nhi n, menu của Office 2010 được tối ưu để thuận ti n hơn cho người d ng. Ngoài ra, b n c ng c thể t o th m các tab mới để chứa các chức năng của ri ng mình. Menu Ribbon trên Word 2010 C thể khi mới chuyển qua menu mới, b n sẽ gặp ít nhiều kh khăn về sự mới l , tuy nhi n, một khi đã quen thuộc, b n sẽ kh mà chấp nhận quay trở l i s d ng mẫu menu c tr n Office 2003.

6. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 5 2. H thống menu mới Trước đ y, Office 2007 đã t o ra sự khác bi t hoàn toàn so với Office 2003 c ng như các phi n bản Office c về mặt giao di n, đặc bi t là menu của chương trình thì giờ đ y, Office 2010 l i là t o n n 1 cấp độ mới và là một sự thay đổi về menu công c của chương trình. Khi lựa chọn tr n menu công c , thay vì sổ xuống 1 menu như trước đ y, toàn bộ c a sổ Office 2010sẽ thay đổi màu sắc và sẽ cung cấp cho b n các t y chọn như Save, Open, Close, Preview

8. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 7 4. Chức năng Paster Preview Microsoft đã thu thập phản hồi của khách hàng về các phi n bản Office trước và phát hi n ra rằng số đông người d ng thường xuy n mất nhiều thời gian để dán một đo n văn bản hoặc hình ảnh vào nội dung so n thảo của mình. Nguy n do của tình tr ng này là vì người d ng không biết trước nội dung được dán vào văn bản sẽ trông như thế nào, và họ phải làm l i nhiều l n mới khiến cho ch ng trông hợp l và ph hợp với định d ng của nội dung so n thảo. Và đ là l do tính năng Paste Preview được ra đời. Paste Preview cho ph p b n xem trước nội dung so n thảo sẽ trông như thế nào nếu một nội dung khác được dán vào trong đ , gi p b n tiết ki m được thời gian. Ngoài ra tính năng này c n cho ph p lưu giữ định d ng của nội dung c n dán, kết hợp các định d ng hoặc lo i bỏ định d ng của nội dung trước khi dán. 5. Chức năng Text Effect Thay vì phải t o một đối tượng WordArt để chèn chữ ngh thuật vào trang văn bản, giờ đ y với Office 2010 công vi c đ đã đơn giản hơn rất nhiều và người d ng c ng có thêm nhiều lựa chọn với vi c trang trí văn bản của mình. Khác với phiên bản Office 2007. Tính năng WordArt ch được tích hợp vào Excel và Powerpoint còn với Word 2007 thì mọi sự vẫn y như trước nhưng tới Office 2010 thì đã khác. Với tính năng Text Effect b n có thể s d ng hoàn toàn các hi u ứng đẹp mắt của WordArt trong Excel hay Powerpoint 2007 trong Word 2010. Thật đơn giản b n ch c n lựa chọn đo n văn bản c n áp d ng hi u ứng sau đ nhấp chuột vào biểu tượng

9. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 8 của Text Effect trên thanh công c t i thẻ Menu Home, một menu đổ xuống cho phép b n lựa chọn các hi u ứng c n áp d ng Và b n hoàn toàn có thể áp d ng các hi u ứng có trong Text Effect với văn bản của mình. Nếu như phải lựa chọn Edit để hi u ch nh nội dung cho WordArt thì giờ đ y người dung có thể ch nh s a trực tiếp nội dung văn bản có hi u ứng của WordArt Người dùng có thể chèn, x a hay thay đổi Font, kích thước Font, màu sắc, đánh dấu với văn bản mang hi u ứng của WordArt Chú ý: Chức năng này ch s d ng cho những file Word được t o ra từ Word 2010 và c định d ng *.docx nếu người d ng lưu file dưới d ng *.doc thì các hi u ứng này sẽ tự động bị gỡ bỏ khỏi văn bản

10. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 9 6. Lưu fi e dưới d ng PDF và XPS được tích hợp sẵn Ngoài các định d ng được hỗ trợ bởi MS Office các phiên bản trước đ như Doc, Docx thì Office 2010 c ng hỗ trợ lưu file dưới định d ng PDF và XPS mà không phải cài đặt thêm Add-in nào như Office 2007 7. Hiển thị thông tin chi tiết của fi e văn bản trong Office Button Để biết thông tin về file văn bản b n đang làm vi c b n ch vi c nhấp chuột vào nút Office Button. Mọi thông tin sẽ được hiển thị như dung lượng (tính đến l n lưu cuối cùng), số trang, số từ, thời gian ch nh s a, thời gian t o, thời gian lưu l n cuối, người t o

11. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 10 8. Khả năng mở rộng màn hình Office 2010 cho ph p người dùng mở rộng c a sổ so n thảo bằng cách n hoặc hi n bảng Menu Ribbon bằng nút l nh Minimize the Ribbon nằm phía trên góc phải c a sổ làm vi c của các ứng d ng Office 2010 hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + F1 9. Chức năng ch nh s a fi e Media chuy n dụng Chức năng ch nh s a fi e Media chuy n dụng Không ch biết đến với những công c so n thảo văn bản và tính toán, Office 2010 c n biết đến với công c ch nh s a ảnh và video m nh mẽ. C thể, b n c thể d dàng

12. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 11 ch nh s a và bi n tập nội dung hình ảnh c ng như video ngay trong trong Microsoft PowerPoint. B n thậm chí c thể lo i bỏ nền của hình ảnh với bộ Office mới. N i cách khác, Office 2010 c rất nhiều tính năng mà b n c thể làm được với các file media. Mặc d n sẽ không phải là ph n mềm ch nh s a ảnh chuy n d ng như Photoshop, nhưng Office 2010 thực sự làm cho vi c t o và ch nh s a nội dung các hình ảnh d dàng hơn. 10.Chụp ảnh c a sổ, ứng dụng đưa vào văn bản Đ y là một điểm mới có trong Office 2010, trong Menu Insert b n d dàng nhận thấy nút l nh Screenshot. Khi nhấp chuột vào nút l nh này một menu hi n ra cho phép b n ch p ảnh một ứng d ng đang ch y hay một c a sổ đang được mở để chèn vào ngay t i vị trí con trỏ. Khi nhấp chuột vào nút l nh Screenshot một menu hi n ra hiển thị các c a sổ đang mở và chương trình đang ch y người dùng ch vi c nhấp chuột vào đối tượng để c được bức ảnh chèn vào văn bản. Người d ng c ng c th m lựa chọn ch p tuỳ chọn bằng cách lựa chọn Screen Clipping để ch p ảnh những vùng mình muốn. Khi chọn l nh này màn hình máy tính sẽ mờ đi và con trỏ chuyển thành dấu cộng màu đen người

13. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 12 dùng nhấp chuột và khoanh một vùng c n ch p v ng đ sẽ sáng lên và ngay khi thả chuột người dùng sẽ c được một bức ảnh chèn vào văn bản là vùng vừa chọn. 11.X lý ảnh như một chương trình chuy n nghi p Với Office 2010 người dùng có thêm nhiều lựa chọn thiết lập các chế độ và hi u ứng cho đối tượng picture được chèn vào văn bản. Ch c n chọn đối tượng này sau đ vào Menu Picture ToolsFormat người dùng có thể d dàng nhận thất các lựa chọn để thay đổi hi u ứng cho bức ảnh như: Correction, Color, Artistic Effect. 12.Phát triển chức năng tìm kiếm Nếu như với Office 2007 và các phiên bản trước đ hộp tho i tìm kiếm không có gì khác bi t thì với Office Word 2010 MS đã phát triển chức năng này thành một chức năng khá linh ho t và tốc độ tìm kiếm c ng được cải thi n đáng kể. Khi chọn l nh tìm kiếm hay nhấn tổ hợp phím Ctrl+F, c a sổ so n thảo sẽ thu hẹp l i về b n trái nhường chỗ cho hộp tho i tìm kiếm. Khi người dùng nhập nội dung tìm kiếm vào ô Search Document thì các từ giống sẽ được đánh dấu ngay trong văn bản đồng thời hộp tho i c ng hi n ra một ph n đo n văn g n với từ đang tìm kiếm để người dùng có thể d dàng di chuyển đến vùng có từ đang tìm kiếm

14. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 13 13.

15. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 14 B n luôn lo lắng nội dung tài li u của mình sẽ bị thay đổi và truy cập trái ph p? Điều này sẽ được h n chế tối đa ở trong Office 2010. Phi n bản Office mới cung cấp những tính năng cho ph p h n chế vi c thay đổi mà không c sự cho ph p của tác giả, ngoài ra c n cung cấp th m vào một “chế độ bảo v ” (protection mode) để tránh vi c b n vô tình s a nội dung của file ngoài muốn. Office 2010 cho ph p b n chọn lựa ai trong số những người nhận được tài li u của b n được ph p ch nh s a, hoặc ch được xem mà không c quyền ch nh s a. II. Nội dung chính Chương 1: Thao tác căn bản trên Word 2010 1. T o mới văn bản Tương tự như Word 2007, phím tắt để t o một tài li u mới trong Word 2010 là Ctrl+N. Cách khác: Nhấn chuột vào Microsoft Office Button (hoặc Tab File), chọn New, nhấn đ p chuột vô m c Blank document. T o một tài li u mới từ mẫu c sẵn: Nhấn Microsoft Office Button (hoặc Tab File), chọn New. Nhấn n t Create để t o một tài li u mới từ mẫu đã chọn.

16. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 15 2. Mở một văn bản t o sẵn Tương tự như Word 2007, phím tắt mở tài li u c sẵn là Ctrl+O. B n c ng c thể vào Microsoft Office Button (hoặc Tab File), chọn Open. 3. Lưu một văn bản đã so n thảo Lưu tài i u

17. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 16 Phím tắt để lưu tài li u là Ctrl+S (giống Word 2007). Cách khác: Nhấn Microsoft Office Button (hoặc Tab File), chọn Save. Nếu file tài li u này trước đ chưa được lưu l n nào, b n sẽ được y u c u đặt t n file và chọn nơi lưu. Để lưu tài li u với t n khác (hay định d ng khác), b n nhấn Microsoft Office Button (hoặc Tab File), chọn Save As (phím tắt F12, tương tự như Word 2007). Mặc định ưu tài i u d ng Word 2003 trở về trước Mặc định, tài li u của Word 2010 được lưu với định d ng là *.DOCX, khác với *.DOC mà b n đã quen thuộc. Với định d ng này, b n sẽ không thể nào mở được tr n Word 2003 trở về trước nếu không cài th m bộ chuyển đổi. Để tương thích khi mở tr n Word 2003 mà không cài th m chương trình, Word 2007 cho ph p b n lưu l i với định d ng Word 2003 (trong danh sách Save as type của hộp tho i Save As, b n chọn Word 97-2003 Document). Muốn Word 2010 mặc định lưu với định d ng của Word 2003, b n nhấn Microsoft Office Button (hoặc Tab File), chọn Word Options để mở hộp tho i Word Options. Trong khung b n trái, chọn Save. T i m c Save files in this format, b n chọn Word 97-2003 Document (*.doc). Nhấn OK.

18. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 17 Giảm thiểu khả năng mất dữ li u khi chương trình bị đóng bất ngờ Để đề ph ng trường hợp treo máy, c p đi n làm mất dữ li u, b n n n bật tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ. Nhấn Microsoft Office Button (hoặc Tab File), Word Options, chọn Save

19. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 18 4. Thao tác với chuột và bàn phím 4.1 Thao tác với chuột: a. Sao chép d ng văn bản Một trong những công c định d ng hữu ích nhất trong Word là Format Painter (n t hình c y cọ tr n thanh công c Standard). B n c thể d ng n để sao ch p d ng từ một đo n văn bản này đến một hoặc nhiều đo n khác và để thực hi n chức năng này, d ng chuột là ti n lợi nhất. Đ u ti n đánh khối văn bản c d ng c n ch p, bấm một l n vào n t Format Painter (nếu muốn dán d ng vào một đo n văn bản khác) hoặc bấm k p n t (nếu muốn dán d ng vào nhiều đo n văn bản khác). Tiếp theo, để dán d ng vào những đo n văn bản nào thì ch c n đánh khối ch ng là xong (nhấn th m phím Esc để tắt chức năng này đi nếu trước đ b n bấm k p n t Format Painter). b. Sao chép hoặc di chuyển dòng hoặc cột trong tab e Trong một table, nếu b n muốn ch p th m hay di chuyển một hay nhiều d ng hoặc cột thì c thể d ng cách k o và thả bằng chuột như sau: chọn d ng hoặc cột c n ch p hoặc di chuyển, k o khối đã chọn (nếu sao ch p thì trước đ nhấn giữ phím Ctrl) đặt t i vị trí mà b n muốn. c. Dùng cây thước để xem khoảng cách văn bản tr n trang Thông thường b n d ng c y thước để định vị các d ng văn bản, đặt khoảng cách lề trang hay đặt các tab dừng. Nhưng n c n một công d ng khác không k m ph n th vị và ti n lợi, đ là xem chính xác (thể hi n trực quan bằng số) khoảng cách của văn bản so với lề, c nh trang hoặc giữa mỗi tab. Để biết khoảng cách mỗi ph n như thế nào, b n bấm và giữ chuột t i một vị trí nào đ tr n thanh thước ngang, đồng thời bấm giữ tiếp n t chuột phải là sẽ thấy ngay khoảng cách giữa mỗi ph n là bao nhi u. d. Sao chép hoặc di chuyển văn bản C ng tương tự như table hay bất cứ đối tượng nào khác trong tài li u, b n c thể d ng cách k o và thả trong vi c sao ch p hoặc di chuyển văn bản. Ở đ y không c n phải n i gì th m về phương pháp này (vì chắc h u hết ch ng ta đều đã biết cách làm này),

20. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 19 nhưng ch lưu một điều là để c thể d ng được cách này thì tuỳ chọn Drag-and-drop text editing (menu Tools-Options-thẻ Edit) phải được đánh dấu. e. Phóng to hoặc thu nhỏ tài i u Khi c n ph ng to hoặc thu nhỏ tài li u, thông thường b n sẽ chọn từ n t Zoom tr n thanh Standard, nhưng như thế c ng hơi bất ti n vì phải qua hai ba thao tác. Nếu chuột của b n c 3 n t thì c thể nhanh ch ng ph ng to hay thu nhỏ tài li u từ n t chuột giữa, bằng cách nhấn giữ phím Ctrl trong khi đ y n t chuột l n (ph ng to) hoặc xuống (thu nhỏ). f. Mở nhanh hộp tho i Tabs và Page Setup Khi c n ch nh s a chi tiết các dấu tab dừng trong đo n văn bản, b n sẽ phải nhờ đến hộp tho i Tabs, hay khi thay đổi các thiết lập trang giấy thì b n l i phải d ng đến hộp tho i Page Setup. Thay vì mở các hộp tho i đ từ menu Format-Tabs hay menu File- Page Setup, b n c thể nhanh ch ng mở ch ng bằng cách bấm k p bất kỳ chỗ nào trong thanh thước ngang (trong khoảng cách nhập văn bản, ở dưới các hàng số để mở hộp tho i Tabs hoặc tr n hàng số để mở hộp Page Setup). g. Đánh khối toàn bộ tài i u Trước khi cung cấp một d ng nào đ cho toàn bộ văn bản, điều đ u ti n mà b n sẽ làm là đánh khối toàn bộ ch ng và b n c thể d ng những cách như bấm menu Edit- Select All hoặc nhấn Ctrl+A. Nhưng b n hãy th cách này xem, ch c n đưa chuột về lề trái văn bản (m i t n trỏ chuột sẽ nghi ng về phải) và bấm nhanh 3 l n c ng c thể chọn toàn bộ tài li u được đấy. 4.2 Thao tác với bàn phím Các phím thường d ng trong Winword gồm các phím: Các phím di chuyển con trỏ: Phím ↑: Di chuyển con trỏ l n một d ng. Phím ↓: Di chuyển con trỏ xuống một d ng.

21. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 20 Phím →: Di chuyển con trỏ sang phải một k tự. Phím ←: Di chuyển con trỏ sang trái một k tự. Các phím xoá k tự: Phím Delete: Xoá k tự t i ví trí con trỏ (b n phải con trỏ). Phím Backspace: Xoá k tự liền trái vị trí con trỏ. Phím Insert: Để chuyển đổi giữa chế độ chèn (Insert) và thay thế (Overwrite) k tự. Các phím điều khiển: Phím Home: Chuyển vị trí con trỏ về đ u d ng văn bản chứa con trỏ. Phím End: Chuyển vị trí con trỏ về cuối d ng văn bản chứa con trỏ. Phím Page Up: Chuyển vị trí con trỏ l n tr n một trang màn hình. Phím Page Down: Chuyển vị trí con trỏ xuống dưới một trang màn hình. Muốn về đ u văn bản: ấn đồng thời Ctrl+Home. Muốn về cuối văn bản: ấn đồng thời Ctrl+End. Thao tác nhanh trong văn bản với các phím tắt thông dụng TT Phím tắt Tác dụng 1 Ctrl+1 Giãn d ng đơn (1) 2 Ctrl+2 Giãn d ng đôi (2) 3 Ctrl+5 Giãn dòng 1,5 4 Ctrl+0 (zero) T o th m độ giãn d ng đơn trước đo n

23. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 22 21 Ctrl+Shift+F Thay đổi phông chữ 22 Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ 23 Ctrl+D Mở hộp tho i định d ng font chữ 24 Ctrl+B Bật/tắt chữ đậm 25 Ctrl+I Bật/tắt chữ nghi ng 26 Ctrl+U Bật/tắt chữ g ch ch n đơn 27 Ctrl+M L i đo n văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) 28 Ctrl+Shift+M L i đo n văn bản ra lề 1 tab 29 Ctrl+T L i những d ng không phải là d ng đ u của đo n văn bản vào 1 tab 30 Ctrl+Shift+T L i những d ng không phải là d ng đ u của đo n văn bản ra lề 1 tab 31 Ctrl+A Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file 32 Ctrl+F Tìm kiếm k tự 33 Ctrl+G (hoặc F5) Nhảy đến trang số 34 Ctrl+H Tìm kiếm và thay thế k tự 35 Ctrl+K T o li n kết (link)

25. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 24 53 Ctrl+Alt+L Đánh số và k tự tự động 54 Ctrl+Alt+F Đánh ghi ch (Footnotes) ở ch n trang 55 Ctrl+Alt+D Đánh ghi ch ở ngay dưới d ng con trỏ ở đ 56 Ctrl+Alt+M Đánh ch thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hi n ch thích 57 F4 Lặp l i l nh vừa làm 58 Ctrl+Alt+1 T o heading 1 59 Ctrl+Alt+2 T o heading 2 60 Ctrl+Alt+3 T o heading 3 61 Alt+F8 Mở hộp tho i Macro 62 Ctrl+Shift++ Bật/Tắt đánh ch số tr n (x2) 63 Ctrl++ Bật/Tắt đánh ch số dưới (o2) 64 Ctrl+Space (dấu cách) Trở về định d ng font chữ mặc định 65 Esc Bỏ qua các hộp tho i 66 Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Vi t c dấu thì không n n chuyển) 67 Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom)

26. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 25 68 Alt+F5 Thu nhỏ màn hình 69 Alt+Print Screen Ch p hình hộp tho i hiển thị tr n màn hình 70 Print Screen Ch p toàn bộ màn hình đang hiển thị 5. Chọn khối và thao tác trên khối  Chọn khối – Cách 1: nhắp mouse từ điểm đ u đến điểm cuối của văn bản c n chọn – Cách 2: Nhắp mouse để đặt con trỏ text ở điểm đ u, giữ Shift và nhắp mouse ở điểm cuối của đo n văn bản c n chọn – Cách 3: D ng phím Home, End và phím m i t n tr n bàn phím để di chuyển con trỏ text đến điểm đ u Giữ phím Shift và g các phím m i t n thích hợp để di chuyển con trỏ text đến điểm cuối của đo n văn bản c n chọn  Sao chép, di chuyển: L nh Biểu tượng Phím tương đương Ý nghĩa Cut Ctrl + X Chuuyển đo n văn bản đã chọn vào bộ nhớ Clipboard Copy Ctrl + C Ch p đo n văn bản đã chọn vào bộ nhớ Clipboard Paste Ctrl + V Dán đo n văn bản có trong Clipboard vào vị trí con trỏ text

27. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 26 – Đánh dấu chọn đo n văn bản – Vào menu Edit chọn Copy hoặc Cut – Đặr con trỏ ở vị trí kết quả chọn Paste  Xóa khối – Chọn đo n văn bản c n xóa. Nhấn phím Delete trên bàn phím Chương 2: Thực hiện định dạng văn bản 1. Định d ng văn bản In đậm 1. Chọn đo n text mà b n muốn in đậm, đưa con trỏ chuột vào v ng chọn cho đến khi xuất hi n thanh công c Mini. 2. Nhấn n t Bold (B). B n c ng c thể s d ng phím tắt Ctrl+B. Lưu , nhấn Bold (hoặc Ctrl+B) l n nữa nếu b n muốn bỏ in đậm. In nghiêng Thực hi n tương tự như in đậm, nhưng thay vì nhấn n t Bold thì b n nhấn n t Italic (phím tắt Ctrl+I). G ch dưới đo n text Nhấn Ctrl+U để g ch dưới đo n text đang chọn. Nhấn Ctrl+U l n nữa để bỏ g ch dưới. Ngoài ra c n c nhiều kiểu g ch dưới khác: * Gạch dưới các từ, trừ khoảng trắng:

29. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 28 1. T i thẻ Home, nh m Font, b n nhấn vào m i t n b n c nh n t Text Highlight Color . 2. Chọn một màu d ng để tô sáng mà b n thích (thường là màu vàng). 3. D ng chuột tô chọn đo n text muốn đánh dấu. 4. Muốn ngừng chế độ đánh dấu, b n nhấn chuột vào m i t n c nh n t Text Highlight Color, chọn Stop Highlighting, hoặc nhấn ESC. Gỡ bỏ chế độ đánh dấu text 1. Chọn đo n text muốn gỡ bỏ chế độ đánh dấu. 2. Trong thẻ Home, nh m Font, b n nhấn chuột vào m i t n c nh n t Text Highlight Color. 3. Chọn No Color. Định d ng ch số tr n (Superscript), ch số dưới (Subscript) 1. Ch số tr n (Superscript); 2. Ch số dưới (Subscript). Chọn đo n text c n định d ng. Trong thẻ Home, nh m Font, b n nhấn n t Superscript (phím tắt Ctrl+Shift+=) để định d ng ch số tr n, hoặc nhấn n t Subscript (phím tắt Ctrl+=) để định d ng ch số dưới. CANH CHỈNH VĂN BẢN Canh trái, phải, giữa, hoặc canh đều hai b n 1. Chọn đo n văn bản b n muốn canh ch nh.

30. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 29 2. Trong thẻ Home, nh m Paragraph, nhấn n t Align Left để canh lề trái, nhấn Align Right để canh phải, nhấn n t Center để canh giữa (giữa 2 lề trái và phải), hay nhấn n t Justify để canh đều hai b n. Canh ch nh nhiều chế độ tr n cùng 1 dòng 1. Chuyển chế độ xem văn bản là Print Layout hoặc Web Layout (Trong thẻ View, nh m Document Views, chọn n t Print Layout hoặc Web Layout). 2. Nhấn chuột vào d ng mới và thực hi n như sau: – Chèn đo n text canh trái: Di chuyển con trỏ chuột chữ I sang trái cho đến vị trí c n g text, nhấn đ p chuột và g vào đo n text. – Chèn đo n text canh giữa: Di chuyển con trỏ chuột chữ I vào khoảng giữa d ng cho đến vị trí c n g text. Nhấn đ p chuột và g vào đo n text. – Chèn đo n text canh phải: Di chuyển con trỏ chuột chữ I sang phải cho đến vị trí c n g text, nhấn đ p chuột và g vào đo n text. Thay đổi các canh ch nh theo chiều dọc đo n text 1. Trong thẻ Page Layout, nh m Page Setup, nhấn chuột vào n t m i t n ở g c dưới b n phải. 2. Trong hộp tho i Page Setup, nhấn vào thẻ Layout. T i m c Vertical alignment, b n chọn một lo i canh ch nh mình thích (Top, Center, Justified, Bottom).

31. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 30 3. T i m c Apply to, b n chọn ph m vi áp d ng là Whole document (toàn văn bản), This section (v ng hi n t i), hay This point forward (kể từ đ y trở về sau). Nhấn OK. Canh giữa ề tr n và ề dưới 1. Chọn đo n văn bản b n muốn canh giữa so với lề tr n và lề dưới. 2. Trong thẻ Page Layout, nh m Page Setup, nhấn chuột vào n t m i t n ở g c dưới b n phải. 3. Trong hộp tho i Page Setup, nhấn vào thẻ Layout. T i m c Vertical alignment, b n chọn Center. 4. T i m c Apply to, chọn Selected text. Nhấn OK. Thụt ề dòng đầu ti n của đo n

32. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 31 1. Nhấn chuột vào đo n mà b n muốn th t lề d ng đ u ti n. 2. Trong thẻ Page Layout, nhấn vào n t m i t n g c dưới b n phải của nh m Paragraph. 3. Ở hộp tho i Paragraph, chọn thẻ Indents and Spacing. T i m c Special, b n chọn First line. T i m c By, chọn khoảng cách th t vào. Nhấn OK. Điều ch nh khoảng cách thụt ề của toàn bộ đo n 1. Chọn đo n văn bản muốn điều ch nh. 2. T i thẻ Page Layout, nh m Paragraph, nhấn chuột vào m i t n l n, xuống b n c nh m c Left để tăng, giảm khoảng cách th t lề trái, hay t i m c Right để điều ch nh th t lề phải. Thụt dòng tất cả, trừ dòng đầu ti n của đo n 1. Chọn đo n văn bản mà b n muốn điều ch nh. 2. Tr n thanh thước ngang, hãy nhấn chuột vào dấu Hanging Indent và r đến vị trí b n muốn bắt đ u th t d ng. Nếu b n không thấy thanh thước ngang đ u cả, hãy nhấn n t View Ruler ở phía tr n của thanh cuộn dọc để hiển thị n . T o một thụt âm Thay vì th t d ng vào trong, b n c thể điều ch nh th t ra ngoài so với lề trái bằng cách: 1. Chọn đo n văn bản mà b n muốn mở rộng sang trái. 2. T i thẻ Page Layout, nh m Paragraph, nhấn n t m i t n hướng xuống trong m c Left cho đến khi đo n văn bản nằm ở vị trí b n vừa . THAY ĐỔI KHOẢNG CÁCH TRONG VĂN BẢN T o khoảng cách đôi giữa các dòng cho toàn bộ tài i u Khoảng cách mặc định giữa các d ng cho bất kỳ tài li u trống nào là 1.15. B n c thể t o khoảng cách đôi (2) nếu muốn bằng cách sau:

33. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 32 1. Trong thẻ Home, nh m Styles, nhấn chuột phải vào n t Normal, chọn Modify. 2. B n dưới nh m Formatting, nhấn n t Double Space. Nhấn OK. Thay đổi khoảng cách dòng cho đo n văn bản đang chọn 1. Chọn đo n văn bản muốn thay đổi. 2. Trong thẻ Home, nh m Paragraph, nhấn n t Line Spacing. 3. Chọn khoảng cách b n muốn, chẳng h n 2.0 Ghi chú: Nếu muốn đặt nhiều khoảng cách giữa các d ng nhưng khoảng cách này không c trong menu xuất hi n khi nhấn n t Line Spacing, b n hãy chọn Line Spacing Options, và nhập vào khoảng cách mà b n thích. Các kiểu khoảng cách d ng mà Word hỗ trợ: – Single (d ng đơn). T y chọn này hỗ trợ font lớn nhất trong d ng đ , th m vào một lượng khoảng trống nhỏ bổ sung. Lượng khoảng trống bổ sung t y thuộc vào font chữ mà b n đang s d ng. – 1.5 lines: Gấp 1,5 l n khoảng cách d ng đơn. – Double: Gấp 2 l n khoảng cách d ng đơn. – At least: Lựa chọn này xác lập khoảng cách d ng tối thiểu c n thiết để ph hợp với font hoặc đồ họa lớn nhất tr n d ng. – Exactly: Cố định khoảng cách d ng và Word sẽ không điều ch nh nếu sau đ b n tăng hoặc giảm cỡ chữ.

34. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 33 – Multiple: Xác lập khoảng cách d ng tăng hoặc giảm theo t l % so với d ng đơn mà b n ch định. Ví d , nhập vào 1.2 c nghĩa là khoảng cách d ng sẽ tăng l n 20% so với d ng đơn. Thay đổi khoảng cách trước hoặc sau các đo n 1. Chọn đo n văn bản b n muốn thay đổi khoảng cách trước hoặc sau n . 2. Trong thẻ Page Layout, nh m Paragraph, b n nhấn chuột vào m i t n c nh m c Before (trước) hoặc After (sau) để thay đổi bằng giá trị b n muốn. Thay đổi khoảng cách giữa các ký tự 1. Chọn đo n văn bản mà b n muốn thay đổi. 2. Trong thẻ Home, nhấn chuột vào n t m i t n ở g c dưới phải của nh m Font để mở hộp tho i Font. 3. Nhấn chọn thẻ Character Spacing ở hộp tho i này. Trong m c Spacing, nhấn Expanded để mở rộng hay Condensed để thu hẹp khoảng cách và ch định số khoảng cách trong m c By. Co dãn văn bản theo chiều ngang 1. Chọn đo n văn bản b n muốn căng ra hoặc thu l i. 2. Trong thẻ Home, nhấn chuột vào n t m i t n ở g c dưới phải của nh m Font để mở hộp tho i Font.

35. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 34 3. Nhấn chọn thẻ Character Spacing ở hộp tho i này. T i m c Scale, nhập vào t l % mà b n muốn. Nếu t l này lớn hơn 100% thì đo n văn bản sẽ được k o ra, ngược l i, n sẽ được thu l i. Đánh dấu sự thay đổi và ghi chú trong tài i u Theo d i sự thay đổi trong khi ch nh s a 1. Mở tài li u mà b n muốn theo d i. 2. Trong thẻ Review, nh m Tracking, nhấn n t Track Changes. 3. Thay đổi tài li u theo b n (chèn, x a, di chuyển hay định d ng văn bản…). Lập tức ở b n hông trang tài li u sẽ xuất hi n những bong b ng hiển thị sự thay đổi này. Tắt chế độ theo dõi sự thay đổi Trong thẻ Review, nh m Tracking, nhấn vào n t Track Changes một l n nữa để tắt chế độ theo d i trong khi ch nh s a. Thay đổi cách Word đánh dấu – B n c thể đổi màu và những định d ng mà Word d ng để đánh dấu sự đổi trong tài li u bằng cách nhấn vào m i t n b n c nh n t Track Changes, và nhấn chọn m c Change Tracking Options. – Nếu b n muốn xem tất cả những thay đổi ngay trong tài li u thay vì hiển thị những bong b ng b n hông tài li u, ở nh m Tracking, nhấn vào n t Ballons, sau đ chọn Show all revisions inline. – Để làm nổi bật v ng hiển thị những bong b ng (b n lề tài li u), hãy nhấn n t Show Markup và chọn Markup Area Highlight.

36. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 35 2. Định d ng cột, tab, Numbering a. Định d ng cột Cách thứ nhất: g văn bản trước, chia cột sau: – Bước 1: b n nhập văn bản một cách bình thường, hết đo n nào thì nhấn Enter để xuống hàng. Sau khi đã g hết nội dung văn bản, b n hãy nhấn Enter để con trỏ xuống hàng t o một khoảng trắng. – Bước 2: tô khối nội dung c n chọn (không tô khối dòng trắng ở trên), t i thẻ Page Layput, nhóm Page Setup b n chọn các mẫu cột do Word mặc nhiên ấn định. Nhấn vào More Columns hiển thị hộp tho i;

38. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 37 b. Cài đặt điểm dừng tab (Tab stops) Để cho vi c cài đặt tab được thuận ti n, b n n n cho hiển thị thước ngang tr n đ nh tài li u bằng cách nhấn n t View Ruler ở đ u tr n thanh cuộn dọc. B n c thể nhanh ch ng chọn tab bằng cách l n lượt nhấn vào ô tab selector – là ô giao nhau giữa thước dọc và thước ngang (ở g c tr n b n trái trang tài li u) cho đến

39. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 38 khi chọn được kiểu tab mong muốn, sau đ nhấn chuột vào thanh thước ngang nơi b n muốn đặt tab. T y từng trường hợp c thể mà b n c thể s d ng một trong các lo i tab sau:  Tab trái: Đặt vị trí bắt đ u của đo n text mà từ đ sẽ ch y sang phải khi b n nhập li u.  Tab giữa: Đặt vị trí chính giữa đo n text. Đo n text sẽ nằm giữa vị trí đặt tab khi b n nhập li u.  Tab phải: Nằ m ở b n phải cuối đo n text. Khi b n nhập li u, đo n text sẽ di chuyển sang trái kể từ vị trí đặt tab.  Tab thập phân: Khi đặt tab này, những dấu chấm ph n cách ph n thập ph n sẽ nằm tr n c ng một vị trí.  Bar Tab: Lo i tab này không định vị trí cho text. N sẽ chèn một thanh thẳng đứng t i vị trí đặt tab. – Default tab stops: Khoảng cách dừng của default tab, thông thường là 0.5″

40. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 39 – Tab stop position: gõ tọa độ điểm dừng Tab – Alignment chọn một lo i tab là Left – Center – Right – Decimal – Bar (lo i tab ch c tác d ng t o một đuờng kẻ dọc ở một tọa độ đã định) – Leader chọn cách thể hi n tab o 1 None Tab t o ra khoảng trắng o 2-3-4 Tab t o ra là các dấu chấm, dấu g ch hoặc g ch liền nét – Các nút l nh: o Set : Đặt điểm dừng tab, tọa độ đã g được đưa vào danh sách o Clear : xóa tọa độ đã chọn o Clear all : xóa tất cả tọa độ điểm dừng tab đã đặt Nếu b n muốn đặt điểm dừng tab t i vị trí ph hợp mà không thể xác định chính xác khi nhấn chuột l n thanh thước ngang, hoặc b n muốn chèn k tự đặc bi t trước tab, b n c thể d ng hộp tho i Tabs bằng cách nhấn đ p chuột vào bất kỳ điểm dừng tab nào tr n thanh thước. Sau khi cài đặt điểm dừng tab xong, b n c thể nhấn phím Tab để nhảy đến từng điểm dừng trong tài li u. c. Numbering Số thứ tự tự động cho phép b n định d ng và tổ chức văn bản với các số, các bullet (dấu chấm tròn).

41. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 40 Bulleted and Numbered Các danh sách Bullet c các dấu chấn tr n, danh sách các Number c các số và danh sách các Ountline là sự phối hợp giữa các số và các chữ cái ph thuộc vào sự tổ chức của danh sách. Để th m một thứ tự tự động vào văn bản c sẵn: * Lựa chọn văn bản b n muốn để t o một thứ tự tự động * Trong nh m Paragraph trên tab Home, kích vào n t danh sách Bulleted hoặc Numbered

42. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 41 Để t o một thứ tự tự động mới: * Đặt con trỏ vào nơi b n muốn chèn thứ tự tự động trong tài li u * Chọn nút danh sách Bulleted hoặc Numbered * Rồi nhập nội dung bình thường Số thứ tự tự động ồng Số thứ tự tự động lồng là danh sách c một vài cấp độ. Để t o một thứ tự tự động lồng: * T o thứ tự tự động của b n theo sự hướng dẫn phía tr n * Chọn nút Increase Indent hay Decrease Indent Định d ng danh sách thứ tự tự động Hình ảnh chấm tr n và số c thể được thay đổi bằng cách s d ng hộp tho i Bullets or Numbering. * Lựa chọn toàn bộ thứ tự tự động để thay đổi tất cả các dấu chấm tr n hay số, hoặc đặt con trỏ l n một d ng trong danh sách thứ tự tự động để thay đổi một Bullet * Chọn phải chuột * Chọn vào m i t n b n c nh danh sách Bulleter hay Numbered và chọn một Bullet hay Numbering khác.

43. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 42 3. Drop Cap T o một chữ hoa thụt cấp (Dropped Cap) Microsoft Word c tính năng t o chữ nhấn m nh gọi là Drop Cap. Đ là chữ cái đ u c u được phóng to và thả xuống. Kiểu trình bày văn bản này có tính mỹ thuật cao. Nhấp chuột lên tab Insert trên thanh Ribbon và chọn l nh Drop Cap trong nhóm Text. Khi b n nhấn lên nút l nh Drop Cap, một menu xổ xuống xuất hi n. B n nhấn lên dòng Dropped lập tức mẫu tự đ u tiên của d ng đ u ti n tr n văn bản sẽ được nhấn m nh. Có 2 chế độ:

44. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 43 1. Dropped cap. 2. In-margin dropped cap. Để có thể tùy biến chữ cái nhấn m nh này, b n nhấn chuột lên l nh Drop Cap Options tr n menu của Drop Cap. Trên hộp tho i Drop Cap, b n có thể chọn vị trí của chữ nhấn m nh, font chữ, số dòng thả xuống và khoảng cách từ chữ nhấn m nh tới c m text. Nhấn OK để hoàn tất. . Sau này, nếu không muốn nhấn m nh kiểu Drop Cap nữa, b n ch vi c vào l i màn hình Drop Cap và chọn l nh None là xong. 4. Watermark (nền bảo v văn bản) Hình mờ Một hình mờ là một ảnh trong suốt mà xuất hi n ngay sau văn bản trong tài li u. Để chèn một hình mờ: * Chọn tab Page Layout trên vùng Ribbon * Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background * Kích chọn Watermark b n muốn hoặc Chọn Custom Watermark và t o một hình mờ ri ng. * Để bỏ một hình mờ, thực hi n các bước như tr n nhưng chọn Remove Watermark.

45. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 44 5. T o ti u đề tr n và dưới (Header and Footer) cho văn bản T i thẻ Insert, nh m Header & Footer, b n nhấn chuột vào n t Header hay Footer.

46. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 45 Một menu xổ xuống với các Header, Footer mẫu cho b n chọn. Kế đến b n nhập nội dung cho Header hay Footer đ . Nhập xong nhấn đ p chuột vào v ng nội dung của trang, lập tức Header/ Footer sẽ được áp d ng cho toàn bộ trang của tài li u. Thay đổi Header / Footer cũ bằng Header / Footer mới T i thẻ Insert, nh m Header & Footer, b n nhấn chuột vào n t Header hay Footer. Sau đ chọn l i một Header / Footer mới để thay cho Header / Footer hi n t i. Không s dụng Header / Footer cho trang đầu ti n T i thẻ Page Layout, b n nhấn chuột vào n t g c dưới phải của nh m Page Setup để mở hộp tho i Page Setup. Kế đến mở thẻ Layout ra. Đánh dấu kiểm m c Different first page b n dưới m c Headers and footers. Nhấn OK.

49. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 48 T i thẻ Insert, nh m Header & Footer, b n nhấn chuột vào n t Header hay Footer. Kế đến chọn Remove Header / Remove Footer trong danh sách xổ xuống. T o Header / Footer khác nhau cho các vùng khác nhau của tài i u – Trước ti n, b n c n t o các ngắt v ng để ph n chia các v ng trong tài li u. Nhấn chuột vào vị trí muốn đặt một v ng mới. Trong thẻ Page Layout, nh m Page Setup, nhấn n t Breaks và chọn một kiểu ngắt v ng ph hợp trong Section Breaks, ví d Continuous (ch ng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn về ngắt trang / ngắt v ng ở những bài viết sau).

50. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 49 – T i thẻ Insert, nh m Header & Footer, b n nhấn chuột vào n t Header hay Footer. Kế đến chọn Edit Header / Edit Footer để ch nh s a nội dung cho Header / Footer. – Tr n thẻ Header & Footer, nh m Navigation, nếu thấy n t Link to Previous đang sáng thì nhấn vào n t này một l n nữa để ngắt kết nối giữa Header / Footer trong v ng mới này với v ng trước đ . B n sẽ thấy m c Same as Previous ở g c tr n b n phải của Header / Footer biến mất. – Sau đ b n ch nh s a Header / Footer cho v ng mới này và y n t m rằng những Header / Footer của các v ng trước đ không bị thay đổi theo. 6. Đánh số thứ tự cho trang văn bản Chèn số trang vào văn bản

51. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 50 Số trang này sẽ được đưa vào Header hay Footer t y b n. Để thực hi n, b n chọn thẻ Insert, t i nh m Header & Footer, b n nhấn n t Page Number. Trong menu xuất hi n, b n trỏ tới Top of Page (chèn số trang vào ph n Header) hoặc Bottom of Page (chèn vào Footer). Word 2010cung cấp sẵn khá nhiều mẫu đánh số trang và b n ch vi c chọn một trong các mẫu này là xong. Thay đổi d ng số trang B n c thể thay đổi d ng số trang theo thích của mình mà định d ng chu n không c sẵn. Để thực hi n, b n nhấn đ p vào Header hay Footer, nơi b n đã đặt số trang. T i thẻ Design, nh m Header & Footer, b n nhấn n t Page Number, chọn tiếp Format Page Numbers.

52. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 51 Number format: Chọn d ng số thứ tự Include Chapter Number: Số trang sẽ được kèm với số chương Continue From Previous Section: Số trang nối tiếp với section trước đ Start at : Số trang được bắt đ u từ số Trong hộp tho i Page Number, t i m c Number format, b n hãy chọn một kiểu đánh số mình thích, sau đ nhấn OK. Thay đổi kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc của số trang Nhấn đ p chuột vào Header hay Footer, nơi b n đã đặt số trang t i đ . D ng chuột chọn số trang. T i thanh công c mini vừa xuất hi n ở b n tr n, b n c thể chọn l i font chữ, cỡ chữ, định d ng l i chữ đậm, nghi ng, hay chọn màu t y thích. Khi hi u ch nh xong b n nhấn đ p chuột vào v ng nội dung chính của tài li u. Bắt đầu đánh số trang bằng một số khác B n c thể bắt đ u đánh số trang bằng một con số khác, thay vì 1 như mặc định. Cách thực hi n: T i thẻ Insert, nh m Header & Footer, b n nhấn n t Page Number, chọn Format Page Numbers. Trong hộp tho i xuất hi n, b n chọn Start at và nhập vào con số bắt đ u khi đánh số trang. Nhấn OK. Ghi chú: Nếu tài li u của b n c trang bìa và b n muốn trang đ u ti n sau đ được bắt đ u bằng 1, t i ô Start at, b n hãy g vào 0.

53. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 52 Xóa số trang đã đánh T i thẻ Insert, nh m Header & Footer, b n nhấn n t Page Number, sau đ chọn Remove Page Numbers ở cuối menu. Xóa số trang ở trang đầu ti n của tài i u Trong tài li u, thường trang đ u ti n không được đánh số vì n là trang bìa. Áp d ng ph n ghi ch ở thủ thuật “Bắt đ u đánh số trang bằng một số khác” b n tr n, trang bìa vẫn được đánh số là 0. Vì vậy b n hãy thực hi n th m bước sau để x a hẳn số trang ở trang đ u ti n của tài li u. – Nhấn chuột vào bất kỳ v ng nào của tài li u – T i thẻ Page Layout, b n nhấn chuột vào ô vuông g c dưới b n phải của nh m Page Setup để mở hộp tho i Page Setup ra. – Nhấn chuột vào thẻ Layout trong hộp tho i, b n dưới Headers and footers, b n đánh dấu chọn vào hộp kiểm Different first page. Nhấn OK. B y giờ b n hãy kiểm tra l i xem, c đ ng là trang đ u ti n không c số trang, sau đ trang kế được đánh số 1 không nh . 7. Định d ng trang văn bản Ch nh s a ề trang và định hướng trang Lề trang c thể được ch nh s a qua các bước sau: * Chọn tab Page Layout trên nhóm Ribbon * Tr n nh m Page Setup, kích chọn Margins * Chọn Default Margin, hoặc * Chọn vào Custom Margins và hoàn thành hộp tho i.

54. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 53 Để thay đổi hướng, kích thước hay cột của trang: * Chọn tab Page Layout trên nhóm Ribbon * Trong nh m Page Setup, Chọn Orientation, Size hay Columns * Chọn kiểu thích hợp. Áp dụng đường viền trang và màu sắc

55. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 54 Đế áp d ng đường viền trang hay màu sắc: * Chọn tab Page Layout trên nhóm Ribbon. * Trong nh m Page Background, Chọn Page Colors và lựa chọn màu muốn áp d ng cho trang hoặc Page Borders và chọn đường viền thích hợp cho trang. T o một ngắt trang Để chèn một ngắt trang: * Chọn tab Page Layout trên nhóm Ribbon * Trong nh m Page Setup, Chọn menu Breaks. * Chọn Page Break.

56. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 55 Chèn một Trang bìa Để chèn một trang bìa: * Chọn tab Insert trên nhóm Ribbon * Chọn nút Cover Page trên nhóm Pages. * Chọn một kiểu trang bìa.

57. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 56 Chèn một trang trống Để chèn một trang trống: * Chọn tab Insert trên nhóm Ribbon. * Chọn nút Blank Page trên nhóm Page.

59. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 58 3. Chèn và hi u ch nh hình vẽ Để chèn một hình ảnh: * Đặt con trỏ vào nơi b n muốn chèn * Chọn tab Insert trên vùng Ribbon * Chọn nút Picture * Duy t qua hình ảnh b n muốn chèn và chọn ảnh. * Chọn Insert Kích thước đồ họa (hình ảnh) Tất cả hình vẽ c thể tăng hay giảm kích thước bằng cách kích vào ảnh và kích vào một g c của ảnh rồi k o để tăng hay giảm kích thước ảnh cho ph hợp.

60. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 59 4. Chèn và hi u ch nh ưu đồ Smart Art là tập hợp các lo i đồ họa b n c thể s d ng để tổ chức thông tin trong tài li u. Để chèn SmartArt: * Đặt con trỏ vào nơi b n muốn chèn minh họa hay hình ảnh * Chọn tab Insert trên vùng Ribbon * Chọn nút SmartArt * Chọn vào SmartArt b n muốn * Chọn m i t n phía b n trái để chèn văn bản hoặc g văn bản trong đồ họa.

61. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 60 Để hi u ch nh SmartArt, chọn Tab Design và các nh m li n quan: 5. Vẽ và hi u ch nh biểu đồ Biểu đồ là một d ng thể hi n bằng hình ảnh các số li u của một bảng tính. Biểu đồ được hình thành bởi tr c tung và tr c hoành. Tr c hoành thể hi n lo i dữ li u d ng để so sánh. Tr c tung thể hi n số lượng hay đơn vị đo lường dữ li u d ng để so sánh T i thẻ Insert, nhóm Illustrator, b n nhấn vào Chart

62. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 61 Xuất hi n c a sổ chọn kiểu bi u đồ Chọn một kiểu biểu đồ và nhập hoặc s a nội dung bảng dữ li u trực tiếp trên bảng dữ li u Data Sheet của màn hình Excel.

63. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 62 Đ ng chương trình Excel, biểu đồ lưu l i trên màn hình Word a. Thay đổi i kiểu biểu đồ Chọn biểu đồ, tr n Tab Design chọn nh m Type, Change Chart Type. – Hãy lựa chọn lo i biểu đồ theo danh sách Chart type và chọn hình biểu đồ b n ô Chart sub-type. – Chọn n t Set as default chart nếu muốn để kiểu biểu đồ đã chọn sẽ được d ng cho những l n vẽ biểu đồ sau. Nhấn n t OK để hoàn thành vi c thay đổi kiểu biểu đồ Ch nh s a nội dung hiển thị tr n biểu đồ – Chọn biểu đồ ch nh s a biểu đồ, Tab Layout

64. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 63 Có thể ch nh s a nội dung trong nhóm Labe s và nhóm Axes. Labels: – Chart title: T n biểu đồ – Axis title: Ti u đề tr c – Legend: Ch giải – Data Labels: Hiển thị dữ li u và các nhãn giá trị – Data Labels: Hiển thị dữ li u và các nhãn giá trị Axes: – Axes: ch nh s a, hiển thị dữ li u tr n tr c tọa độ – Gridlines: Thay đổi đường kẻ mặt đáy biểu đồ – Quay & hiển thị biểu đồ theo hình ảnh 3-D Chọn biểu đồ ch nh s a biểu đồ, Tab Layout, nh m Background chọn 3-D Rotation Xuất hi n hộp tho i Fỏmat Chart Area:

65. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 64 – Rotation: Quay biểu đồ theo chiều dọc, chiều ngang . – Perspective: Phối cảnh xa. B n c thể s d ng các n t chức năng quay biểu đồ ph hợp. 6. Lập và hi u ch nh biểu thức toán học Công cụ toán học Word 2010 cho ph p b n chèn các công thức toán học. Để xem công c toán học: * Đặt con trỏ vào nơi b n muốn chèn công thức toán học * Chọn tab Insert trên vùng Ribbon

66. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 65 * Chọn nút Equation trên nhóm Symbols * Chọn công thức toán học ph hợp hoặc Chọn Insert New Equation * Để ch nh s a công thức toán học: Kích chọn công thức và tab Design sẽ xuất hi n trên vùng Ribbon

67. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 66 Chương 4: Thao tác với bảng biểu 1. Thao tác t o bản và hi u ch nh bảng T o bảng Để t o một bảng: * Đặt con trỏ vào trang nơi b n muốn t o bảng * Chọn tab Insert trên vùng Ribbon. * Chọn vào nút Tables tr n nh m Tables. B n c thể t o một bảng theo một trong 4 cách sau: – Đánh dấu số d ng và cột – Chọn Insert Table và nhập số d ng và cột – Chọn vào Draw Table, t o bảng bằng cách kích và nhập số d ng và cột – Chọn Quick Tables và chọn bảng.

68. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 67 Nhập dữ i u trong một bảng Đặt con trỏ vào ô b n muốn nhập thông tin. Và bắt đ u nhập Ch nh s a cấu trúc bảng và định d ng bảng Để ch nh s a cấu tr c của bảng: * Chọn vào bảng và b n sẽ thấy c hai tab mới tr n v ng Ribbon là: Design và Layout. Hai tab này d ng để thiết kế và bố trí bảng. Trên tab Design, b n c thể chọn: * Table Style Options

69. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 68 * Draw Borders Để định d ng bảng, Chọn vào bảng và chọn tab Layout. Tab Layout này cho ph p b n thực hi n: * Xem Gridlines và Các thuộc tính (c tr n nh m Table). * Chèn d ng và cột (c tr n nh m Row & Columns). * X a bảng, D ng và cột (nh m Rows & Columns). * Trộn hoặc tách các ô (c tr n nh m Merge). * Tăng và giảm kích thước ô (c trong nh m Cell Size). * Canh lề văn bản trong các ô và thay đổi hướng văn bản (nh m Alignment). 2. Định d ng đường viền và nền cho bảng a. Định d ng đường viền cho bảng T o đường viền cho Tables ta làm các bước sau: – Tô khối cả bảng và chọn Tables Tools.

70. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 69 – Chọn tiếp Design, nhấn vào nút Border chọn All Borders – Chọn các kiểu đường viền và nhấp OK b. Tô nền cho bảng Phối hợp màu sắc để t o nền cho Tables. B n có thể thực hi n theo các bước sau: – Chọn các ô c n tô màu, sau đ nhấn vào Tables Tools chọn Design. – Chọn tiếp m c Shading và chọn màu nền cho ô đ .

71. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 70 B n có thể phối hợp các màu để cho Tables của b n ấn tượng hơn 3. Chèn công thức toán học vào bảng Người dùng vẫn nghĩ công cụ Tab e của Word đơn giản ch à trình bày dữ i u d ng bảng với dòng và cột nhưng thực tế, tuy không thể so sánh được với Exce về mặt tính toán, song Word cũng cho phép người dùng có thể thực hi n được một số phép tính cộng, trừ, nhân, chia để hỗ trợ hơn cho người dùng. C ng c thể người d ng cho rằng tính toán trong Word c n chậm hơn là tính bằng tay rồi điền kết quả vào. Tuy nhi n, điểm lợi thế hơn hẳn khi tính toán luôn trong Table của Word là vi c khi ch nh s a dữ li u thì máy c khả năng cập nhật kết quả, c n nếu tính bằng tay thì l i phải tính l i và điền l i. L c đ thì tính toán bằng tay l i chậm hơn. Bảng 1. Bảng dữ li u c n tính toán Lấy ví d c thể như ở bảng 1. Để thực hi n bảng dữ li u tr n, người d ng thực hi n qua ba bước: nhập dữ li u, tính toán và định d ng. Bước 1. Nhập dữ li u tất cả các cột, trừ cột Thành tiền Bước 2. Tính Thành tiền = Số lượng + Đơn giá: Hộp tho i Formula – Kích chuột vào ô đầu tiên của cột Thành tiền, chọn l nh Layout, nhóm Data, chọn Formula (fx)

72. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 71 – Nhập công thức tính theo hai cách t i ô Formula: e + Tính trực tiếp theo cách d ng địa ch theo d ng và cột của Excel. Trong trường hợp c thể này, Số ượng à cột D, Đơn giá à cột C, dòng cần tính à dòng 2, nên công thức tính sẽ là =c2+d2 + Hoặc c thể s d ng các hàm c trong ô Paste Function ở b n dưới hoặc g t n hàm vào. Trong Word c thể s d ng các hàm cơ bản như: Sum (tính tổng), Count (đếm), Average (tính trung bình cộng), Max (giá trị ớn nhất), Min (giá trị nhỏ nhất), Product (nhân) và c thể s d ng địa ch ô và v ng như Excel. Để tính Thành tiền c thể viết như sau: = Product( eft) hoặc = Product(c2 d2) – Chọn chế độ định dạng tại ô Number Format (ví d : #,##0) Bước 3. Sao ch p xuống các ô b n dưới: Bôi đen kết quả vừa tính, chọn copy và paste xuống các ô b n dưới của cột thành tiền rồi bấm F9 để cập nhật theo d ng. Bước 4. Tính tổng: kích chuột vào ô cuối c ng của d ng Thành tiền và chọn Layout/Formula, nhập công thức =sum(above) và chọn chế độ định d ng t i ô Number Format rồi OK. Trong quá trình làm vi c, nếu dữ li u t i các cột Số lượng và Đơn giá c điều ch nh thì ch c n bôi đen cột Thành tiền và bấm F9 thì máy sẽ tự động cập nhập kết quả theo số li u mới.

73. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 72 Chú ý: nếu người d ng nhập sai kiểu số li u hoặc trong bảng c các ô d ng Merge Cells thì c thể kết quả tính toán sẽ không chính xác. Hộp tho i Formula – Formula: Hiển thị hàm, công thức tính toán. Bắt đ u mỗi hàm hay công thức đều phải bắt đ u từ dấu “=” (SUM(ABOVE): T nh tổng các giá trị ở tr n). B n phải điền đ ng công thức của mỗi hàm. – Number format: Các định d ng kiểu số – Paste Function: Các hàm cơ bản: ABS: Trị tuy t đối AND: Hàm và AVERAGE: Tính trung bình COUNT: Đếm IF: Hàm điều ki n INT: Hàm chia lấy ph n nguy n MAX: Hàm lớn nhất MIN: Hàm nhỏ nhất MOD: Hàm chia lấy ph n dư NOT: Hàm phủ định OR: Hàm hoặc ROUND: Hàm làm tròn SUM: Tính tổng 4. Chuyển bảng thành văn bản và ngược l i  Chuyển đổi từ Table sang Text: – Đặt con trỏ vào một ô bất kỳ trong Table – Trong thẻ Layout, nhóm Data, nhấn nút Convert to Text

74. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 73 – Hiển thị hộp tho i sau: – Dùng các ký hi u để phân cách nội dung trong ô thuộc Table o Paragrahp marks dấu ph n đo n (tương đương nhấn phím Enter) o Tabs có khoảng cách phím Tab o Commas dấu ph y o Other dấu khác các dấu đã n u b n tr n, b n gõ vào dấu b n muốn bên c nh – Nhấn OK  Chuyển đổi từ Text sang Table: – Chọn dữ li u muốn chuyển đổi thành Table – Trong thẻ Insert, nhóm Tables, nhấn Convert Text to Table

75. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 74 – Hiển thị hộp tho i sau: – Chọn tùy chọn thích hợp sau đ nhắp nút OK – Dùng các ký hi u để phân cách nội dung trong ô thuộc Table o Paragrahp marks : dấu ph n đo n (tương đương nhấn phím Enter) o Tabs : có khoảng cách phím Tab

76. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 75 o Commas : dấu ph y o Other : dấu khác các dấu đã n u b n tr n, b n gõ vào dấu b n muốn bên c nh Chương 5: Hỗ trợ xử lý trong Word 2010 1. Auto Correct và Macro a. Auto Correct Để tiết ki m thời gian và công sức khi nhập nội dung cho một văn bản lớn trong đ có sự lặp l i nhiều l n một hay nhiều nhóm từ, b n có thể thiết lập chức năng AutoCorrect nhằm thay thế một vài ký tự viết tắt cho các từ đ bởi các từ đủ nghĩa mà thông thường các từ này dài hơn. Chọn biểu tượng Office 2010trên góc trái của của sổ Word, chọn Options, chọn Proofing, chọn Auto Correct Options Hiển thị hộp tho i sau:

77. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 76 – – Correct TWo INitian CApitals : nếu hai k tự đ u ti n trong một từ được g bằng chữ in thì n sẽ thay chữ in thứ hai bằng chữ thường. VD: gõ TWo INitian CApitals sẽ được thay bằng Two Initian Capitals – Capitalize first letter of sentences : Word nhận biết sau dấu chấm sẽ bắt đ u một câu mới và ký tự đ u câu sẽ được đổi thành chữ in nếu chúng ta gõ bằng chữ thường – Capitalize name of days : Ký tự đấu tiên của thứ (ngày trong tu n được gõ bằng tiếng Anh) sẽ đổi thành chữ in. – Correct accidental usage of cAPS LOCK key : khi g phím Caps Lock, đèn Caps Lock trên bàn phím sáng, lúc này chúng ta có thể gõ nh m tr ng thái của bàn phím bằng cách giữ phím Shift gõ ký tự đ u tiên của một từ, sau đ nhả

79. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 78 * Chọn Record Macro, hộp tho i xuất hi n như sau: * Nhập t n (không chứa dấu cách) * Chọn vào nơi b n muốn gán cho một n t (tr n Quick Access Toolbar) hay bàn phím (chuỗi các phím) * Để gán Macro cho một n t tr n Quick Access Toolbar: – Chọn Button – Dưới Customize Quick Access Toolbar, lựa chọn tài li u mà b n muốn Macro c sẵn.

80. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 79 – Dưới l nh chọn: Chọn Macro mà b n đang ghi – Chọn Add – Chọn OK để bắt đ u ghi Macro – Thực thi các hành động b n muốn được ghi trong Macro – Chọn Macros – Chọn vào Stop Recording Macros * Để gán một n t Macro cho một phím tắt: – Ở hôp tho i Record Macro, Chọn Keyboard – Trong hộp Press New Shortcut Key, nhập phím tắt mà b n muốn gán cho n t Macro và Chọn Assign

81. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 80 – Chọn Close để bắt đ u ghi Macro – Thực thi các hành động b n muốn được ghi trong Macro – Chọn Macros – Chọn Stop Recording Macros Ch y Macro Ch y một Macro ph thuộc vào nơi n được th m vào Quick Access Toolbar hay nếu n được gán là một phím tắt. * Để ch y một Macro từ Quick Access Toolbar, Chọn vào biểu tượng Macro * Để ch y một Macro từ phím tắt, ch c n ấn các phím mà b n đã lập trình để ch y Macro.

82. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 81 2. T o ghi chú và bảo v tài li u Word. a. Chèn một ghi chú 1. Chọn đo n text hoặc đối tượng bất kỳ trong tài li u b n muốn ghi ch . 2. Trong thẻ Review, nh m Comments, nhấn n t New Comment. 3. Nhập vào ghi ch của b n trong bong b ng hiển thị ở khung b n c nh tài li u. Xóa ghi chú – Để x a một ghi ch , nhấn chuột phải vào ghi ch đ , chọn Delete Comment. – Để x a nhanh tất cả ghi ch trong tài li u, nhấn chuột vào một ghi ch bất kỳ. Trong thẻ Review, nh m Comments, nhấn vào m i t n b n dưới n t Delete và chọn Delete All Comments in Document. Thay đổi ghi chú 1. Nếu các ghi ch không hiển thị trong tài li u, b n nhấn n t Show Markup trong nh m Tracking của thẻ Review, sau đ đánh dấu chọn Comments. 2. Nhấn chuột vào b n trong một bong b ng c ghi ch c n s a. Sau đ s a l i nội dung theo b n. Thay đổi t n người ghi chú B n c nh mỗi ghi ch luôn c t n của người s d ng. Nếu b n muốn thay đổi t n này, hãy thực hi n như sau: 1. Trong thẻ Review, nh m Tracking, nhấn chuột vào m i t n b n dưới n t Track Changes, sau đ chọn m c Change User Name.

83. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 82 2. Trong hộp tho i xuất hi n, b n dưới m c Personalize…, b n nhập vào t n của mình, sau đ nhấn OK. Lưu là những ghi ch kể từ b y giờ trở đi mới c tác d ng với t n mới. In tài i u kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi 1. Nhấn n t Microsoft Office Button (hoặc Tab File) , sau đ chọn Print. 2. Trong hộp tho i Print, t i m c Print what, chọn Settings, Print và nhấn OK.

86. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 85 Muốn hủy bỏ, b n ch vi c vào hộp tho i Encrypt Document để x a password bảo v . 3. Tìm kiếm, thay thế Tìm văn bản B n c thể nhanh ch ng tìm kiếm một từ hoặc c m từ theo cách sau: – Trong thẻ Home, nh m Editing, nhấn n t Find (hoặc nhấn phím tắt Ctrl+F). – Trong m c Find what của hộp tho i Find and Replace vừa xuất hi n, b n hãy nhập vào đo n văn bản c n tìm. – Để tìm mỗi một từ hoặc c m từ, b n nhấn Find Next. Để tìm tất cả từ hoặc c m từ c ng một l c trong văn bản, b n nhấn Find in, sau đ nhấn Main Document. – Muốn kết th c quá trình tìm kiếm, b n nhấn ESC. Tìm và thay thế văn bản – Trong thẻ Home, nh m Editing, nhấn n t Replace (hoặc nhấn phím tắt Ctrl+H).

87. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 86 – Ở m c Find what, b n nhập vào đo n văn bản muốn tìm. – Ở m c Replace with, b n nhập vào đo n văn bản muốn thay thế. – Để tìm đo n văn bản tiếp theo, b n nhấn Find Next. – Để thay thế đo n văn bản, b n nhấn Replace. Sau khi nhấn xong, Word sẽ chuyển sang đo n văn bản tiếp theo. – Để thay thế tất cả các đo n văn bản tìm được, b n nhấn Replace All. Tìm và tô sáng đo n văn bản tìm được Để d dàng nhận biết các c m từ tìm được, b n c thể tô sáng n tr n màn hình (không tô sáng khi in ra). – Trong thẻ Home, nh m Editing, nhấn n t Find (Ctrl+F). – Trong hộp Find what, nhập văn bản mà b n muốn tìm. – Nhấn Reading Highlight, sau đ chọn Highlight All. – Tất cả từ tìm được sẽ được tô sáng. Để tắt tính năng này đi, b n nhấn Reading Highlight l n nữa, chọn Clear Highlighting.

88. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 87 Tìm và thay thế những định d ng đặc bi t – Trong thẻ Home, nh m Editing, b n nhấn n t Replace (Ctrl+H). – Nhấn n t More nếu b n không nhìn thấy n t Format.

89. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 88 – Để tìm kiếm đo n văn bản với định d ng đặc bi t, b n hãy nhập đo n văn đ trong ô Find what. Nếu ch để tìm kiếm định d ng, hãy để trống ô này. – Nhấn n t Format, sau đ chọn định d ng mà b n muốn tìm. – Nhấn vào ô Replace with, sau đ nhấn Format, chọn định d ng thay thế. Nếu b n c ng muốn thay thế bằng đo n văn bản, hãy nhập đo n text đ vào ô Replace with. – Nhấn Find Next, nhấn tiếp Replace để tìm và thay thế các định d ng đặc bi t. Để thay thế toàn bộ, nhấn Replace All. Tìm và thay thế các dấu đo n, ngắt trang và các mục khác – Trong hộp tho i Find and Replace xuất hi n sau khi nhấn Ctrl+H, b n nhấn n t More nếu không thấy n t Special. – Nhấn vào ô Find what, sau đ nhấn n t Special và chọn một m c c n tìm. – Nhập những gì b n muốn thay thế trong ô Replace with. – Nhấn Find Next, Replace hoặc Replace All. S dụng ký tự đ i di n khi tìm kiếm – Bật hộp tho i Find and Replace l n. – Nhấn n t More để mở rộng hộp tho i. – Đánh dấu kiểm vào ô Use wildcards. – Nhập từ c ng những k tự đ i di n vào ô Find what. – Nhập những gì b n muốn thay thế trong ô Replace with. – Nhấn Find Next, Replace hoặc Replace All. Bảng các ký tự đại diện Đ i di n Nhập Ví dụ Một k tự bất kỳ ? “s?t” tìm “sat” và “set”. Một dãy k tự * “s*d” tìm “sad” và “started”.

91. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 90 Spelling and Grammar Để kiểm tra chính tả và ngữ pháp của một tài li u: * Đặt con trỏ vào đ u của tài li u hoặc đ u của bất kỳ đo n văn bản mà b n muốn kiểm tra * Chọn tab Review trên vùng Ribbon * Chọn biểu tượng Spelling & Grammar trên nhóm Proofing hoặc ấn phím tắt (F7). * Bất kỳ một lỗi nào sẽ hiển thị một hộp tho i cho ph p b n chọn một cách viết hay ngữ pháp thích hợp hơn.

92. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 91 Nếu b n muốn kiểm tra chính tả của một từ c thể, b n c thể kích chuột phải vào bất kỳ từ nào được g ch dưới bởi Word và chọn một sự thay thế. Từ điển đồng nghĩa Từ điển đồng nghĩa cho ph p b n xem các từ đồng nghĩa. Để s d ng từ điển đồng nghĩa: * Chọn tab Review trên vùng Ribbon * Chọn nút Thesaurus trên nhóm Proofing. * Công c từ điển đồng nghĩa sẽ xuất hi n ở phía b n phải màn hình và b n c thể xem các t y chọn. B n c ng c thể truy cập vào từ điển đồng nghĩa bằng cách kích phải vào bất kỳ từ nào và chọn Synonyms trên menu.

93. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 92 T o một từ điển mặc định mới Thường thì b n c các từ ngữ kỹ thuật chuy n môn mà c thể không được công nhận bởi công c kiểm tra chính tả và ngữ pháp trong Word. Do vậy mà b n c thể t y ch nh từ điển để c những từ b n muốn cho vào. * Chọn nút Microsoft Office * Chọn nút Word Options * Chọn tab Proofing * Chọn tab When Correcting Spelling

94. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 93 * Chọn Custom Dictionaries, và hộp tho i Custom Dictionaries xuất hi n. * Chọn Edit Word List * Nhập các từ c thể s d ng của b n mà không c trong từ điển hi n thời trong Word. ĐẾM SỐ TỪ TRONG TÀI LIỆU

95. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 94 Word 2010 c thể đếm số từ của tài li u trong khi b n g văn bản. Ngoài ra chương trình c n c thể đếm số trang, số đo n, số d ng, số k tự c hoặc không c khoảng trắng. Đếm số từ trong khi gõ văn bản Trong khi b n g văn bản, Word 2010 sẽ tự động đếm số trang và số từ c trong tài li u. Thông tin này được hiển thị tr n thanh tr ng thái ở g c dưới b n trái màn hình: m c Page (số trang) và Wor ds (số từ). Đếm số từ trong vùng chọn B n c thể đếm số từ trong các v ng chọn, và các v ng chọn này không nhất thiết phải liền m ch nhau. – Trước ti n b n d ng chuột chọn v ng c n đếm. Nếu các v ng không liền m ch nhau, sau khi chọn v ng đ u ti n, b n giữ phím Ctrl và chọn th m các v ng khác. – Tr n thanh tr ng thái ở cuối màn hình sẽ hiển thị số từ c trong v ng chọn. Ví d 110/1025 c nghĩa là trong v ng chọn c 110 từ tr n tổng số 1025 từ của tài li u. Bao gồm cả textbox, footnote và endnote trong khi đếm từ – Trong thẻ Review, nh m Proofing, nhấn n t Word Count. – Trong hộp tho i Word Count, đánh dấu check vào m c Include textboxes, footnotes and endnotes. Đếm số từ trong textbox

96. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 95 – Chọn textbox mà b n muốn đếm từ. – Tr n thanh tr ng thái ở cuối màn hình sẽ hiển thị số từ c trong textbox. Ví d 110/1025 c nghĩa là trong textbox c 110 từ tr n tổng số 1025 từ của tài li u. Xem số trang, số ký tự, số đo n và số dòng Để c đ y đủ thông tin về số trang, số k tự, số đo n và số d ng, b n thực hi n một trong hai cách sau: – Trong thẻ Review, nh m Proofing, nhấn n t Word Count. – Tr n thanh tr ng thái ở g c dưới b n trái màn hình, b n nhấn chuột vào m c Words. Hộp tho i Word Count xuất hi n cho b n đ y đủ thông tin mà b n muốn. 5. In tài li u Word Định d ng trang in Mỗi khi t o file mới, trong c a sổ văn bản đã c sẵn một trang giấy trắng để bắt đ u so n văn bản (thường là giấy letter hoặc giấy A4). Ch khi nào c n đến chi tiết chính xác hơn chúng ta mới chọn l i khổ giấy khác Tab Page Layout, nhóm Page Setup, chọn m i t n dưới góc phải để mở hợp tho i Page Setup  Chọn lo i giấy – Tab Paper

97. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 96 – Paper Size : chọn lo i giấy, kích thước tương ứng sẽ hi n ra trong width và height, nếu chọn Custom phải cho số đo kích thước giấy trong width và height  Đặt lề cho trang in – Tab Margins – Top : Lề đ nh của trang in – Bottom : Lề đáy của trang in – Left : Lề trái của trang in – Right : Lề phải của trang in Nếu có dùng l nh Mirror Margins để làm sách (t o tính đối xứng giữa các trang) thì l nh left và right sẽ trở thành Inside và Outside

98. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 97 – Gutter : Khoảng cách d ng để đ ng gáy sách – From edge: Khoảng cách từ mép của tờ giấy đến header hoặc footer – Orientation : chọn hướng in o Portrait : Giấy dọc o Landscape : Giấy ngang – Mirror margins : Đặt lề đối xứng nhau. Nếu l nh này có dùng, giấy sẽ được phân bi t là có trang lẻ và trang chẵn (Odd and Even), thường áp d ng để in sách. In tài li u -Tab File, chọn Print

99. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 98 – Copies: chọn số bản in – Printer : chọn t n máy in tương ứng đã được cài đặt trong Windows. Nếu máy in đang s d ng không c t n trong danh sách này (nghĩa là n chưa được khai báo) thì phải thực hi n các bước sau: o Nhắp Start, chọn Settings và nhắp Printers. o Nhắp đ p vào biểu tượng Add Printer.

100. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 99 o Thực hi n các bước cài đặt máy in của chức năng Add Printer Wizard – Pages : in số trang chọn lựa bằng cách gõ các số trang vào, dùng dấu “,” để phân cách các trang rời r t, dấu g ch nối “-” để in các trang liên tiếp 6. Trộn tài li u (Mail Merge) 6.1 Các Khái ni m Trộn thư Trong thực tế, đôi khi ch ng ta c n phải in văn bản gởi cho nhiều người chẳng h n như thư mời, phiếu báo điểm, giấy chứng nhận, bằng tốt nghi p Thay vì phải g những thông tin của từng người vào nội dung của từng giấy chứng nhận (rất d nhằm lẫn), ta c c thể d ng công c Mail Merge để giải quyết vấn đề tr n một cách nhanh ch ng. Tập tin data source Một file chứa dữ li u nguồn thường được trình bày dưới d ng bảng biểu đơn giản như table, sheet (của Excel, Access) bảo đảm đủ số cột, hàng và nội dung trong các ô. Tập tin main document Một file văn bản mẫu đã được trình bày hoàn ch nh a. Form letter Bước 1. T o tập tin Main chính trong WORD như sau Công Ty TNHH XYZ  999 Pasteur, Q.1, chúng tôi  8223344 Ngày 30 tháng 10 năm 2009 THƯ MỜI  Kính gởi: Sinh năm:

101. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 100 Địa ch : Mời sắp xếp thời gian đến dự cuộc phỏng vấn tuyển nhân sự cho Công ty. Thời gian: giờ, ngày Địa điểm: Giám Đốc Trần Văn A Bước 2. T o tập tin nguồn dữ li u tr n Excel với các cột c t n tương ứng (ch là t n cột không n n viết dấu tiếng vi t, và phải bắt đ u dữ li u ngay t i Cell A1). * Ch : tập tin dữ li u này b n c thể t o bằng WORD, tuy nhi n nếu thể hi n trong Excel b n sẽ c lợi hơn nếu bảng dữ li u đ c hổ trợ nhiều ph p tính và hàm phức t p. OBC HOTEN PHAI NS DIACHI THPHO BANG Ông Đinh như Quí Nam 1965 11 L Lợi chúng tôi ĐH Bà Hồ L Ngọc Nữ 1966 22 Thùy Vân V ng Tàu ĐH Ông Hoàng văn Bình Nam 1975 33 Lê Lai chúng tôi Ông Phan thành Tâm Nam 1970 44 L Thường Ki t chúng tôi Bà Nguy n Th y Hồng Nữ 1968 55 Lê Thánh Tôn chúng tôi ĐH Ông Tr n H a Bình Nam 1969 66 L Thái Tổ Biên Hòa ĐH Bà L Thị Mộng V n Nữ 1973 77 Tr n Hưng Đ o Thủ D u Một Ông L Văn Lợi Nam 1967 88 Ngô Đức Kế TP.HCM

102. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 101 Bà Hàng thị Ngọc Hà Nữ 1968 99 H ng Vương V ng Tàu Bà Hoàng thị L Tường Nữ 1969 96 Pasteur chúng tôi ĐH Bước 3. Tr n tập tin Main chính trong Word Chọn Start Mail Merge trên tab Mailings và sau đ chọn Step by Step Mail Merge Wizard. Trình Wizard sẽ mở ra một c a sổ bên phải tài li u. C a sổ này có thể di chuyển bằng chuột đến một vị trí mới trên màn hình và b n c ng c thể thay đổi kích cỡ của nó.

103. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 102 Để thực hi n merge mail c n phải qua 6 bước, b n làm theo hướng dẫn bằng cách chọn những tùy chọn phù hợp rồi nhấn Next ở dưới cùng của hộp tho i, nếu muốn quay l i thì nhấn vào Previous. Trong m c Select document type đã chọn sẵn Letters. Chọn Next qua bước 2 Trong m c Select sartting document đã chọn sẵn Use the current document. Chọn Next qua bước 3

104. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 103 Trong m c Select recipients nhấn nút Browse. Chọn va mở file danh sách excel đã lưu. Chọn Sheet1, OK

105. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 104 Ở hộp tho i Mail Merge Recipents, ta có thể lo i bỏ hoặc trích lọc những hàng không muốn t o thư mời. Nhấn OK. Nhấn Next qua bước 4.

106. Phiên bản thử nghiệm – Lưu hành nội bộ – Microsoft Vietnam 105 Trong m c Write your letter, nhấn chọn More items… Đặt con trỏ text ở vị trí xác định trong văn bản mẫu, nơi c n chèn dữ li u vào, l n lượt chèn các field vào trong main document như sau:

Sách Hướng Dẫn Sử Dụng Powerpoint 2010

Published on

Tâm Việt giới thiệu bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng các chức năng trong Powerpoint 2010

1. Upload by http://diendanbaclieu.netTự học MicrosoftPowerPoint 2010 Nội dung đầy đủ Trình bày trực quan Hướng dẫn từng bước Vừa học vừa làm

2. cl c in i uChương 1 Giới thiệu PowerPoint 2010 ………………………………………………………. 1 c đi m mới trong PowerPoint 2010 ………………………………………………………………………. 2 Ribbon mới ………………………………………………………………………………………………………….. 2 Ngăn File thay cho nút Office ………………………………………………………………………………….. 3 Hỗ trợ làm việc cộng tác…………………………………………………………………………………………. 3 Nhóm các slide vào các phần trong bài thuyết trình …………………………………………………….. 4 Trộn và so sánh nội dung của các bài thuyết trình ……………………………………………………….. 5 Hỗ trợ vừa soạn thảo vừa chạy thuyết trình trên cùng một màn hình ………………………………. 5 Biên soạn bài thuyết trình mọi lúc mọi nơi ………………………………………………………………… 6 Nhúng , hiệu chỉnh và xem video trong bài thuyết trình ……………………………………………….. 6 Tích hợp sẵn tính năng chuy n sang định dạng PDF/XPS …………………………………………….. 9 Chụp ảnh màn hình ……………………………………………………………………………………………… 10 Thêm nhiều hiệu ứng độc đ o cho hình ảnh ……………………………………………………………… 10 Xóa các phần không cần thiết trong hình …………………………………………………………………. 10 Hỗ trợ tùy biến Ribbon …………………………………………………………………………………………. 11 Nâng cấp SmartArt ………………………………………………………………………………………………. 12 Nhiều hiệu ứng chuy n slide mới …………………………………………………………………………… 12 Sao chép hiệu ứng ……………………………………………………………………………………………….. 12 Tăng tính di động cho các bài thuyết trình ……………………………………………………………….. 13 Broadcast bài thuyết trình ……………………………………………………………………………………… 13 Biến con trỏ chuột thành con trỏ laser ……………………………………………………………………… 14 2. Khởi động và thoát Microsoft PowerPoint 2010 ……………………………………………………….. 15 Khởi động PowerPoint 2010………………………………………………………………………………….. 15 Thoát PowerPoint ………………………………………………………………………………………………… 15 Tìm hi u c c th nh phần tr n c a s chương trình icrosoft PowerPoint ……………………… 16 Thay đ i ki u hi n thị trong c a s chương trình ………………………………………………………. 19

3. 5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh………………………………………………………………………… 22 Ph ng to thu nhỏ c a s làm việc ………………………………………………………………………….. 23 Thanh thước ngang v dọc ……………………………………………………………………………………. 24 c đư ng lưới …………………………………………………………………………………………………… 25 ư ng trợ giúpkhi vẽ …………………………………………………………………………………………… 26 10. Xem bài thuyết trình ở c c chế độ m u sắc khác nhau ……………………………………………… 27 11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s …………………………………………………… 28 Sắp xếp c c c a s …………………………………………………………………………………………….. 28 huy n đ i qua lại gi a c c c a s ……………………………………………………………………….. 29 S dụng trình trợ giúp ………………………………………………………………………………………… 29 15. Hỏi đ p ……………………………………………………………………………………………………………. 31 Câu 1. Hãy tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh (QAT)? ……………………………………………… 31 Câu 2. Tạo một ngăn lệnh mới tr n Ribbon t n l “Lệnh của tui” như hình sau:……………… 34 Câu 3. Xin cho biết cách nào di chuy n các tùy biến trong Ribbon và QAT sang Office ở máy tính khác? ……………………………………………………………………….. 37 Câu 4. Cho biết c ch thay đ i một số tùy chỉnh trong chương trình PowerPoint? …………… 38 Câu 5. Làm sao ẩn hoặc hiện các thông báo trên thanh trạng thái? ……………………………….. 40Chương 2 Tạo bài thuyết trình cơ bản …………………………………………………….. 41 1. Tạo bài thuyết trình ……………………………………………………………………………………………… 42 Tạo bài thuyết trình rỗng ………………………………………………………………………………………. 42 Tạo bài thuyết trình từ mẫu có sẵn ………………………………………………………………………….. 43 Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵn ……………………………………………………………………… 46 Tạo nhanh các slide thuyết trình từ tập tin dàn bài …………………………………………………….. 46 Lưu b i thuyết trình …………………………………………………………………………………………….. 47 Lưu b i thuyết trình lần đầu tiên …………………………………………………………………………….. 47 Lưu b i thuyết trình các lần sau ……………………………………………………………………………… 48 Lưu b i thuyết trình ở c c định dạng khác ……………………………………………………………….. 49 Chuy n bài thuyết trình sang định dạng video ………………………………………………………….. 52 huy n PowerPoint sang định dạng P F v XPS ……………………………………………………… 54 Tùy chọn lưu tr ………………………………………………………………………………………………….. 56

4. 3. Bảo vệ bài thuyết trình bằng mật mã ………………………………………………………………………. 58 Thiết lập mật mã bảo vệ ……………………………………………………………………………………….. 58 Gỡ bỏ mật mã khỏi bài thuyết trình ………………………………………………………………………… 61 Tăng cư ng độ an toàn cho PowerPoint với tính năng File Block Settings…………………….. 62 5. Các thao tác với slide …………………………………………………………………………………………… 63 Chèn slide mới ……………………………………………………………………………………………………. 64 Sao chép slide …………………………………………………………………………………………………….. 65 Thay đ i layout cho slide………………………………………………………………………………………. 66 Thay đ i vị trí các slide ………………………………………………………………………………………… 66 Xóa slide ……………………………………………………………………………………………………………. 67 Phục hồi slide về thiết lập layout mặc định ………………………………………………………………. 68 Nhóm các slide vào các section ……………………………………………………………………………… 68 ặt tên cho section ………………………………………………………………………………………………. 69 Xóa section ………………………………………………………………………………………………………… 69 6. Mở v đ ng b i thuyết trình ………………………………………………………………………………….. 70 Mở lại bài thuyết trình đang lưu tr n đĩa ………………………………………………………………….. 70 ng b i thuyết trình……………………………………………………………………………………………. 72 7. Hỏi đ p ……………………………………………………………………………………………………………… 73 Câu 1. Tạo bài thuyết trình mới từ tập tin Outline? ……………………………………………………. 73 Câu 2. Cho biết cách sao chép slide gi a các bài thuyết trình? …………………………………….. 75Chương 3 Xây dựng nội dung bài thuyết trình …………………………………………. 79 1. Tạo bài thuyết trình mới ……………………………………………………………………………………….. 80 2. Tạo slide tựa đề…………………………………………………………………………………………………… 82 3. Tạo slide chứa văn bản …………………………………………………………………………………………. 84 4. Tạo slide có hai cột nội dung …………………………………………………………………………………. 85 5. Chèn hình vào slide ……………………………………………………………………………………………… 88 6. Chèn hình từ Clip Art vào slide ……………………………………………………………………………… 90 7. Chụp hình m n hình đưa v o slide …………………………………………………………………………. 92 8. Chèn thêm Shape, WordArt và Textbox vào slide …………………………………………………….. 94 9. Chèn SmartArt vào slide ………………………………………………………………………………………. 95

5. 10. Nhúng âm thanh vào slide …………………………………………………………………………………. 101 Nhúng đoạn phim vào slide ……………………………………………………………………………….. 103 hèn đoạn phim trực tuyến vào slide …………………………………………………………………… 106 13. Chèn bảng bi u vào slide…………………………………………………………………………………… 108 14. Chèn bi u đồ vào slide ……………………………………………………………………………………… 111 15. Hỏi đ p ………………………………………………………………………………………………………….. 116 Câu 1. Trình bày cách chèn một bảng bi u từ Excel vào PowerPoint dạng liên kết?………. 116 Câu 2. Cho biết cách tạo nhanh một Photo Album từ bộ sưu tập hình bằng chương trình PowerPoint 0 0? ………………………………………………………………….. 118 Câu 3. Thiết lập thuộc tính mặc định về đư ng kẽ (outline) và màu nền (fill) của shape tr n slide như thế nào? ………………………………………………………………… 120 Câu 4. Tạo các công thức trong PowerPoint như thế nào?…………………………………………. 122Chương 4 Tuỳ biến, hiệu chỉnh bài thuyết trình ……………………………………… 126 1. S dụng các mẫu định dạng…………………………………………………………………………………. 127 Áp dụng theme có sẵn cho bài thuyết trình …………………………………………………………….. 127 Tùy biến Theme ………………………………………………………………………………………………… 129 2. S dụng hình và màu làm nền cho slide ………………………………………………………………… 132 ùng hình l m nền cho slide ……………………………………………………………………………….. 133 ùng m u l m nền cho slide………………………………………………………………………………… 135 Tô nền slide ki u Gradient …………………………………………………………………………………… 136 X a hình nền v m u nền đã p dụng cho slide ……………………………………………………….. 137 3. Làm việc với Slide Master ………………………………………………………………………………….. 138 Sắp xếp v định dạng placeholder trên các slide master ……………………………………………. 139 Thêm và xóa placeholder …………………………………………………………………………………….. 140 Chèn và xóa slide layout ……………………………………………………………………………………… 141 Chèn và xóa slide master …………………………………………………………………………………….. 143 Áp dụng theme và nền cho slide master …………………………………………………………………. 144 Thiết lập kích thước và chiều hướng của slide ………………………………………………………… 145 ng c a s slide master trở về chế độ soạn thảo ……………………………………………………. 146 ịnh dạng văn bản …………………………………………………………………………………………….. 147 Sao chép định dạng ……………………………………………………………………………………………. 148

6. 5 ịnh dạng hình, SmartArt, Shape, WordArt, Video …………………………………………………. 150 Xoay ……………………………………………………………………………………………………………….. 150 Cắt tỉa ……………………………………………………………………………………………………………… 152 Di chuy n …………………………………………………………………………………………………………. 154 Thay đ i kích thước …………………………………………………………………………………………… 155 Th m chú thích cho c c đối tượng trên slide …………………………………………………………… 156 Hiệu chỉnh hình ảnh …………………………………………………………………………………………… 157 Thay đ i ki u định dạng đư ng kẽ và màu nền của Shape ………………………………………… 162 Thay đ i ki u WordArt ………………………………………………………………………………………. 165 Áp dụng ki u định dạng và hiệu ứng cho SmartArt………………………………………………….. 166 Cắt và nén media ……………………………………………………………………………………………….. 168 ịnh dạng bảng bi u ………………………………………………………………………………………….. 171 Thay đ i ki u định dạng của bảng ………………………………………………………………………… 171 Thêm hoặc xóa dòng, cột của bảng ……………………………………………………………………….. 172 ịnh dạng đồ thị ……………………………………………………………………………………………….. 173 Cập nhật thông tin cho đồ thị ……………………………………………………………………………….. 173 Tùy biến định dạng đồ thị ……………………………………………………………………………………. 174 8. Tồ chức c c slide trong b i thuyết trình …………………………………………………………………. 176 9. Hỏi đ p ……………………………………………………………………………………………………………. 178 Câu 1. Cho biết cách áp dụng nhiều Theme khác nhau trong một bài thuyết trình? ……….. 178 Câu 2. Cho biết cách sao chép nhanh tất cả các hình có trong bài thuyết trình………………. 180 âu Hướng dẫn cách tạo watermarke cho các slide? …………………………………………….. 183 Câu 4. Xin cho biết cách tạo một mẫu template?……………………………………………………… 188Chương 5 àm việc với các hiệu ứng, hoạt cảnh ……………………………………… 193 1. Hiệu ứng cho văn bản ………………………………………………………………………………………… 195 Các tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho văn bản………………………………………………………….. 198 2. Sao chép hiệu ứng ……………………………………………………………………………………………… 202 3. Sắp xếp trình tự thực thi hiệu ứng cho …………………………………………………………………… 203 4. Hiệu ứng cho hình ảnh, shape ……………………………………………………………………………… 204 Áp dụng hiệu ứng ………………………………………………………………………………………………. 204 Các tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho hình ảnh ………………………………………………………… 205

8. Câu 4. Muốn chèn Logo công ty vào tất cả các Slide trong một bài báo cáo có rất nhiều slide thì phải làm sao?………………………………………………………………. 246 Câu 5. Có cách nào cho một bản nhạc phát từ đầu đến cuối bài thuyết trình hay không? … 247Chương 6 Chuẩn bị thuyết trình ……………………………………………………………. 248 1. Tạo ti u đề đầu và chân trang ………………………………………………………………………………. 249 Tùy chỉnh Header & Footer trong Slide Master ………………………………………………………. 252 2. Ghi chú và nhận xét cho các slide…………………………………………………………………………. 253 Ghi chú cho slide ……………………………………………………………………………………………….. 253 Làm việc với Comment ………………………………………………………………………………………. 255 3. Chuy n định dạng của bài thuyết trình ………………………………………………………………….. 258 Lưu b i thuyết trình dưới định dạng PowerPoint 2003 trở về trước …………………………….. 258 Chuy n bài thuyết trình sang PDF/XPS …………………………………………………………………. 258 Chuy n bài thuyết trình sang video ……………………………………………………………………….. 259 huy n Handout sang Word ………………………………………………………………………………… 260 4. In bài thuyết trình………………………………………………………………………………………………. 261 In tài liệu dành cho diễn giả …………………………………………………………………………………. 261 In tài liệu dành cho khán giả ………………………………………………………………………………… 268 5 ng g i b i thuyết trình ra đĩa ……………………………………………………………………………. 273 6. Tùy biến nội dung cho các bu i báo cáo ………………………………………………………………… 276 n hiệnc c slide ……………………………………………………………………………………………….. 276 Tùy biến nội dung b o c o ………………………………………………………………………………….. 277 7. Thiết lập tuỳ chọn cho các ki u báo cáo ………………………………………………………………… 280 Thiết lập tùy chọn cho loại trình chiếu c ngư i thuyết trình …………………………………….. 280 Thiết lập tùy chọn cho loại b o c o tương t c ngư i xem v tự h nh ………………………….. 281 8. Ki m tra bài thuyết trình …………………………………………………………………………………….. 284 i m tra c c thông tin c nhân c trong b i thuyết trình …………………………………………… 284 i m tra tính tương thích về tính năng s dụng trong b o c o gi a c c phi n bản…………. 284 nh dấu ho n th nh v o b i b o c o ……………………………………………………………………. 286 9. Hỏi đ p ……………………………………………………………………………………………………………. 287 âu L m sao đ in Notes Page mà không có hình thu nhỏ của slide bên trên?…………… 287 Câu 2. Làm sao loại bỏ nhanh các hiệu ứng và hoạt cảnh khi trình chiếu bài thuyết trình? 289

9. Chương 7 Trình chiếu bài thuyết trình ………………………………………………….. 290 1. Trình chiếu bài thuyết trình …………………………………………………………………………………. 291 Thiết lập c c tùy chọn cho chế độ Slide Show ………………………………………………………… 291 Trình chiếu bài thuyết trình …………………………………………………………………………………. 292 Trình chiếu bài thuyết trình thông qua mạng internet đến ngư i xem từ xa ………………….. 293 S dụng c c nút điều khi n trong chế độ Slide Show ……………………………………………….. 297 Di chuy n đến một slide x c định …………………………………………………………………………. 297 S dụng c c t hợp phím tắt ………………………………………………………………………………… 298 huy n đến một ustom Show…………………………………………………………………………….. 300 Tạo chú giải trong khi trình chiếu bài thuyết trình …………………………………………………… 301 c tùy chọn con trỏ…………………………………………………………………………………………… 301 S dụng con trỏ chuột Laser ………………………………………………………………………………… 301 L m n i nội dung tr n slide trình chiếu …………………………………………………………………. 302 Trình chiếu b i thuyết trình với nhiều m n hình ……………………………………………………… 304 Bật tính năng hỗ trợ nhiều m n hình ……………………………………………………………………… 304 Trình chiếu bài thuyết trình với nhiều màn hình ……………………………………………………… 305 5. Hỏi đ p ……………………………………………………………………………………………………………. 307 Câu 1. Tập tin PowerPoint Show (PPSX) có cần chương trình PowerPoint hoặc PowerPoint Viewer đ chạy hay không? Chúng ta có th hiệu chỉnh tập tin PPSX hay không? ………………………………………………………………….. 307 âu L m sao đ nhấp phải chuột thì sẽ lùi về slide trước trong chế độ Slide Show? …… 307 Câu 3. Có cách nào khoá hiệu lệnh chuột v b n phím đ điều khi n trong khi trình chiếu? ……………………………………………………………………………………………………………………….. 308 Câu 4. Có th nhập văn bản trong khi Slide Show không? ………………………………………… 309 Câu 5. Có cách nào không cho tựa đề của các slide không hi n thị nhưng vẫn có trong lệnh Go to Slide trong khi trình chiếu?……………………………………….. 312Ph l c 1. Cách tạo bài thuyết trình chuyên nghiệp ……………………………….. 314 ột b i trình diễn hiệu quả …………………………………………………………………………………. 314 ế hoạch ph t tri n b i trình diễn …………………………………………………………………………. 314 Bước : X c định đối tượng kh n giả v mục ti u b i trình diễn ………………………………… 315 Bước : Lựa chọn phương ph p b o c o ………………………………………………………………… 316 Bước : Lựa chọn phương ph p truyền đạt thông tin ……………………………………………….. 316

10. Bước : họn bộ định dạng phù hợp ho n cảnh ………………………………………………………. 317 Bước 5: Ph t tri n nội dung …………………………………………………………………………………. 318 Bước : Tạo c c hình ảnh trực quan ……………………………………………………………………… 318 Bước : Th m c c hiệu ứng đa phương tiện …………………………………………………………… 319 Bước : Tạo c c bản in ph t cho kh n giả v ghi chú cho slide ………………………………….. 319 Bước : i m tra lại b i v b o c o th …………………………………………………………………. 319 Bước 0: Ph t h nh b i b o c o ……………………………………………………………………………. 320 Bước : Tiến đến th nh công v cải tiến b i b o c o ………………………………………………. 320 i cho kh n giả luôn cảm thấy thích thú ……………………………………………………………… 321 c k thuật diễn thuyết ……………………………………………………………………………………… 321 c gợi về nội dung …………………………………………………………………………………………. 321Ph l c 2. Tài nguyên Internet ………………………………………………………………. 323 Template, Themes v Background ……………………………………………………………………….. 323 dd- ns v t i liệu tham khảo ……………………………………………………………………………… 323

12. h ng Gi i thi u ower oint 010 Nội dung 1. c đi m mới trong PowerPoint 0 0 2. Khởi động và thoát Microsoft PowerPoint 2010 3. Tìm hi u c c th nh phần tr n c a s chương trình icrosoft PowerPoint 4. Thay đ i ki u hi n thị trong c a s chương trình 5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh 6. Ph ng to thu nhỏ c a s làm việc 7. Thanh thước ngang v dọc 8. c đư ng lưới 9. ư ng trợ giúpkhi vẽ 10. Xem bài thuyết trình ở c c chế độ m u sắc khác nhau 11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s 12. Sắp xếp c c c a s 13. huy n đ i qua lại gi a c c c a s 14. S dụng trình trợ giúp 15. Hỏi đ p Trang 1

15. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Nhiều ng ời cùng làm vi c trên một bài thuyết trìnhNhóm các slide vào các ph n trong bài thuyết trìnhNhóm các slide trong các bài thuyết trình lớn thành các section sẽ giúp việc quản l được dễ dàngthuận tiện hơn khi tìm kiếm nội dung. Khi nhiều ngư i cùng tham gia biên soạn trên một bàithuyết trình thì việc phân chia công việc biên soạn theo section sẽ mang lại sự thuận lợi hơn rấtnhiều. Chúng ta có th đặt tên, in ấn và áp dụng các hiệu ứng lên các section. H nh Chia bài thuyết trình thành nhiều section Trang 4

16. h ng Gi i thi u ower oint 010Trộn và so sánh nội dung của các bài thuyết trìnhChúng ta có th so sánh nội dung các bài thuyết trình với nhau và phối hợp chúng lại bằng cáchs dụng tính năng mới Compare trong PowerPoint 2010. Chúng ta có th quản lý và lựa chọnnh ng thay đ i hoặc hiệu chỉnh mà mình muốn đưa v o b i thuyết trình cuối cùng Tính năngCompare sẽ giúp chúng ta giảng đ ng k th i gian đồng bộ các sự hiệu chỉnh trong nhiều phiênbản của cùng một bài thuyết trình. H nh So sánh và phối hợp nội dung trong các bài thuyết trìnhHỗ trợ vừa soạn thảo vừa chạy thuyết trình trên cùng một màn hìnhChức năng mới Reading View hỗ trợ cho việc soạn thảo, tham khảo các bài thuyết trình kháchoặc xem trước các hiệu ứng, c c đoạn phim hoặc âm thanh trên cùng một màn hình. H nh Vừa soạn thảo vừa xem Slide Show Trang 5

17. h ng Gi i thi u ower oint 010Biên soạn bài thuyết trình mọi lúc mọi nơiVới tài khoản Windows Live, chúng ta có th s dụng các ứng dụng web PowerPoint, Word vàExcel miễn phí. Chúng ta có th biên soạn bài thuyết trình trực tuyến ngay trong trình duyệt web. H nh Soạn thảo bài thuyết trình bằng Microsoft PowerPoint Web AppNhúng , hiệu chỉnh và xem video trong bài thuyết trìnhTrong phiên bản PowerPoint 2010 hỗ trợ mạnh hơn về đa phương tiện trong bài thuyết trình. Cụth , chúng ta có th nhúng, cắt xén áp dụng các hiệu ứng định dạng lên các hình ảnh v đoạnphim ngay trong bài thuyết trình.Cắt xén videoTính năng cắt xén video trong PowerPoint 2010 giúp loại bỏ các phần không cần thiết và giúpnội dung bài thuyết trình tập trung hơn Trang 6

18. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Cắt xén videoChèn video từ các nguồn trên mạngChèn video từ các nguồn trên mạng cũng l một tính năng n i bật của PowerPoint 2010. Tập tinvideo này có th do chúng ta tải lên các dịch vụ lưu tr trực tuyến hoặc bạn sưu tầm được. Cónhiều dịch vũ lưu tr , chia sẽ video trực tuyến hoàn toàn miễn phí như YouTube, Yahoo Video,Clip.vn, Google Videos,… Mội tập tin video lưu tr trên các trang này thông thư ng sẽ c đoạnmã dùng đ nhúng vào các trang web khác.Ví dụ, với trang Yahoo Video, bạn sao chép đoạn mãtrong ô mbed Sau đ , tr n giao diện PowerPoint, bạn nhấn vào nút Video, chọn Video fromOnline Site…Tại vùng trống của c a s Insert Video From Online Video Site, bạn d n đoạn mã đã lấy đượckhi nãy vào. Xong, nhấn nsert Như vậy l đoạn video đã được chèn vào bài thuyết trình. Tuynhi n đ xem được đoạn video thì máy tính phải có kết nối Internet. Trang 7

19. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Chèn video từ các nguồn trên mạngNhúng videoNh ng đoạn phim, bài nhạc được nhúng vào sẽ trở thành một thành phần của bài thuyết trình.Chúng ta khỏi phải bận tâm tới việc sao chép các tập tin này g i kèm theo bài thuyết trình. Ngoàira, PowerPoint còn cho phép xuất bản bài thuyết trình sang định dạng video đ có th chép ra V , đính kèm theo e-mail hoặc g i lên web. H nh Nhúng video vào bài thuyết trình Trang 8

20. h ng Gi i thi u ower oint 010Chuyển bài thuyết trình sang định dạng videoTính năng chuy n định dạng bài thuyết trình sang c c định dạng video giúp việc chia sẽ được dễd ng hơn PowerPoint cho phép xuất ra định dạng video với nhiều mức chất lượng hình ảnh khácnhau từ video cho các loại thiết bị di động cho đến các video c độ phân giải cao. H nh Xuất bài thuyết trình sang videoTích hợp sẵn tính năng chuy n sang ịnh dạng PDF/XPSPhiên bản Office 00 đã hỗ trợ tính năng xuất bản bài thuyết trình sang định dạng PDF/ chúng tôi nhi n tính năng đ l tùy chọn v ngư i dùng phải tải th m g i c i đặt về cài váo máy. Phiênbản Office 0 0 đã tích hợp sẵn tính năng chuy n định dạng PowerPoint sang PDF/ XPS. H nh Tích hợp sẵn tính năng xuất bản bài thuyết trình sang PDF/XPS Trang 9

21. h ng Gi i thi u ower oint 010Ch p ảnh màn hình ây l một tính năng mới rất hay và thú vị, nó giúp chúng ta có th chụp được các hình ảnh hiệnc tr n m n v đưa v o b i thuyết trình rất nhanh chóng và tiện lợi. H nh Nút l nh ScreenshotThêm nhiều hiệu ứng ộc o cho hình ảnhVới phiên bản PowerPoint 2010, bạn có th áp dụng nhiều hiệu ứng m thuật khác nhau cho cáchình ảnh. H nh Các hi u ứng mỹ thuậtXóa các ph n không c n thiết trong hìnhMột tính năng mới b sung vào PowerPoint 2010 đ chính l cho phép loại bỏ nền của các hìnhngay trong chương trình. Trang 10

22. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Loại bỏ nền hìnhHỗ trợ tùy biến RibbonVới giao diện ngư i dùng thân thiện giúp cho việc tùy biến thanh công cụ Ribbon dễ d ng hơnbao gi hết. H nh Tùy biến Ribbon Trang 11

23. h ng Gi i thi u ower oint 010Nâng cấp SmartArtSmartArt trong PowerPoint 2007 đã tuyệt v i thì trong phi n bản 0 0 c ng độc đa hơn vớinh m Picture c rất nhiều mẫu dựng sẵng giúp cho việc minh họa trong b i thuyết trình c ng dễd ng v trực quan hơn H nh SmartArtNhiều hiệu ứng chuy n slide mớiPowerPoint 2010 b sung thêm nhiều hiệu ứng chuy n slide mới, đặc biệt là các hiệu ứng3-D rất đẹp mắt và sinh động. H nh Hi u ứng chuyển slide 3-DSao chép hiệu ứngViệc áp dụng các hiệu ứng cho c c đối tượng trên slide trong PowerPoint 2010 sẽ nhanhhơn rất nhiều nh công cụ sao chép hiệu ứng Animation Painter. Trang 12

24. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Sao chép hi u ứng v i Animation PainterTăng tính di ộng cho các bài thuyết trìnhVới công cụ Compress Media, PowerPoint 2010 sẽ nén c c đoạn video, các âm thanhnhúng trong bài thuyết trình l m cho dung lượng bài thuyết trình được nhỏ hơn v từ đthuận tiện hơn cho việc chia sẽ và giúp cho việc trình chiếu được tốt hơn H nh Compress MediaBroadcast bài thuyết trìnhBroadcast bài thuyết trình trực tiếp đến các khán giả từ xa thông qua dịch vụ WindowsLive hoặc máy chủ SharePoint ngay trong công ty. Khán giả có th theo dõi bài thuyếttrình trực tiếp thông qua trình duyệt v nghe âm thanh thông qua điện thoại. Trang 13

25. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Broadcast bài thuyết trình và xem bài thuyết trình trên trình duy tBiến con trỏ chuột thành con trỏ laserKhi muốn nhấn mạnh nh ng nội dung đang trình b y trên slide, chúng ta có th biến contrỏ chuột thành con trỏ laser bằng cách gi phím Ctrl và nhấp trái chuột trong chế độSlide Show. H nh Con trỏ Laser Trang 14

27. h ng Gi i thi u ower oint 010  Chọn Don’t Save: sẽ tho t PowerPoint m không lưu lại c c thay đ i  Chọn Cancel: đ hủy lệnh thoát PowerPoint H nh Hộp thoại nhắc nhở bạn l u các thông tin trong bài thuyết trình3. Tìm hi u c c thành ph n tr n c a s chương trình icrosoft PowerPoint iao diện của PowerPoint 0 0 không c nhiều thay đ i so với phi n bản 00 c th nh phầntr n c a s PowerPoint như sau: Ngăn File Thanh trạng th i hu vực Close soạn thảo Maximize/Restore Quick Access toolbar Title bar gọi l slide Minimize Ngăn Outline Ngăn Slides H nh ác thành ph n tr n c a sổ ower oint  Thanh ti u ề Title bar):Th hiện t n của chương trình đang chạy l PowerPoint v t n của b i trình diễn hiện h nh Nếu c a s chưa to n m n hình thì ta c th dùng chuột kéo Title bar đ di chuy n c a s  Ribbon: hức năng của Ribbon l sự kết hợp của thanh thực đơn v c c thanh công cụ, được trình b y trong c c ngăn tab chứa nút v danh s ch lệnh Trang 16

28. h ng Gi i thi u ower oint 010  Quick Access Toolbar: hứa c c lệnh tắt của c c lệnh thông dụng nhất Bạn c th th m bớt c c lệnh theo nhu cầu s dụng.  Nút Minimize:Thu nhỏ c a s ứng dụng v o thanh t c vụ taskbar của Windows; bạn nhấp v o nút thu nhỏ của ứng dụng tr n taskbar đ ph ng to lại c a s ứng dụng  Nút Maximize/Restore: hi c a s ở chế độ to n m n hình, khi chọn nút n y sẽ thu nhỏ c a s lại, nếu c a s chưa to n m n hình thì khi chọn nút n y sẽ ph ng to c a s th nh to n m n hình  Nút Close: ng ứng dụng lại Bạn c th nhận được thông b o lưu lại c c thay đ i của b i trình diễn.  hu vực soạn thảo bài trình di n:Hi n thị slide hiện h nh  Ngăn Slides: Hi n thị danh s ch c c slide đang c trong b i thuyết trình  Ngăn Outline: Hi n thị d n b i của b i thuyết trình  Thanh trạng th i Status bar : B o c o thông tin về b i trình diễn v cung cấp c c nút lệnh thay đ i chế độ hi n thị v ph ng to, thu nhỏ vùng soạn thảoRibbonRibbon được t chức th nh nhiều ngăn theo chức năng trong qu trình xây dựng b i thuyết trìnhTrong mỗi ngăn lệnh lại được t chức th nh nhiều nh m lệnh nhỏ tạo giúp ngư i dùng dễ hi u vdễ s dụng c c chức năng của chương trình Ngăn lệnh theo ng cảnh c ngăn chứa lệnh Tabs Nh m lệnh ở hộp thoại H nh Ngăn Home tr n Ribbon  File: ở thực đơn Filetừ đ ta c th truy cập c c lệnh mở open), lưu save), in (print),tạo mới new v chia sẽ b i thuyết trình.  Home: hứa c c nút lệnh thư ng xuy n s sụng trong qu trình soạn thảo b i thuyết trình như l các về lệnh sao chép, cắt, d n, chèn slide, bố cục slide, phân chia section, định dạng văn bản, vẽ hình v c c lệnh về tìm kiếm, thay thế…  Insert: Thực hiện c c lệnh chèn, th m c c đối tượng m PowerPoint hỗ trợ như l bảng bi u, hình ảnh, Smart rt, đồ thị, văn bản, đoạn phim, âm thanh,… H nh Ngăn Insert Trang 17

32. h ng Gi i thi u ower oint 010 Normal Slide Sorter Reading Slide View Show H nh ác kiểu hiển thNhóm Master Views  Slide Master: Lưu tr thông tin về thiết kế ki u dáng, màu sắc, font ch , bố cục,… cho các slide  Handout Master: Thiết lập các thông số cho các trang in handout như chiều handout, chiều của các slide bố trí trên handout, số slide trên một trang in, sắp xếp vị trí của các header, footer, hộp hi n thị ngày tháng và số trang tr n handout,…  Notes Master: Thiết lập các thông số cho các trang in kèm thông tin ghi chú của slide tương tự như handout Trang 21

33. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Slide Master và Handout MasterSlide Show: Ngoài hai nhóm hi n thị trên, PowerPoint còn một ki u hi n thị n a được s dụngkhi trình chiếu bài thuyết trình gọi là Slide Show. Slide Show l chế độ trình chiếu to n m nhình, c c slide sẽ lần lượt xuất hiện theo thứ tự được sắp sếp trong bài thuyết trình. Phím tắt: Nhấn phím F để chuyển sang chế độ tr nh di n từ slide bắt đ u nhấn tổ hợp phím Shift F để bắt đ u tr nh chiếu từ slide hi n hành5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanhBạn c th th m nhanh c c nút lệnh được tích hợp sẵn cho QAT bằng c ch nhấp tr i chuột v onút Customize Quick Access Toolbar ( ) trên QAT. Sau đ , bạn chọn hoặc bỏ chọn c c nút lệnhcho hiện hoặc ẩn tr n QAT. H nh Th m ho c b t nhanh các n t l nh tr n QAT Trang 22

42. h ng Gi i thi u ower oint 01015. Hỏi pCâu 1. Hãy tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh (QAT)?Yêu cầu QAT sẽ có các nút lệnh theo thứ tự sau: New, Open, Save, Print Preview, Undo, Redo, opy, Paste, Pulish as P F or XPS v chia l m nh m ngăn c ch nhau bởi một đư ng ranh giớiseparator trước nút Copy.Trả l i:Chúng ta có th tùy biến QAT của PowerPoint cho một tập tin cụ th hay cho tất cả các tập tintrong chương trình c bước thực hiện như sau: 1. Khởi động chương trình PowerPoint 2. Trên c a s chương trình bạn nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar ( ) 3. Bạn tích chọn các nút lệnh sau: New, Open, Save, Print Preview, Undo, Redo. H nh Chọn các nút l nh vào QAT 4. Các nút lệnh còn lại không có sẵn cho bạn chọn, do vậy bạn chọn ngăn Home trên Ribbon, đến nhóm Clipboard và nhấp phải chuột lên nút Copy và chọn Add to Quick Access Toolbar. H nh Thêm nhanh các nút l nh từ Ribbon vào QAT Trang 31

44. h ng Gi i thi u ower oint 010  Chọn “T n tập tin thuyết trình pptx” thì Q T chỉ có tác dụng cho tập tin này.  Bạn chọn các nút lệnh trong khung và nhấn các nút Move Up hoặc Move Down đ sắp xếp theo thứ tự yêu cầu. H nh Sắp xếp các nút l nh 10. Nhấn nút OK đ hoàn tất các tùy chỉnh QAT. Kết quả Q T như sau: H nh QAT sau khi tùy biến 11. Muốn phục hồi QAT về trạng thái mặc định giống như khi mới c i đặt thì bạn vào PowerPoint Options, chọn Quick Access Toolbar, chọn nút Reset tại Customizations và chọn: H nh Hủy bỏ các tùy biến trong QAT  Reset only Quick Access Toolbar: chọn sẽ trả QAT về trạng thái mặc định  Reset all customizations: chọn sẽ hủy bỏ tất cả các tùy biến trong PowerPoint k cả tùy biến Ribbon. Trang 33

45. h ng Gi i thi u ower oint 010Câu 2. Tạo một ngăn lệnh mới trên Ribbon tên là “Lệnh của tui” như hình sau: H nh Tạo ngăn “L nh của tui” tr n RibbonTrả l i:PowerPoint 2010 cho phép tùy biến Ribbon với giao diện ngư i dùng rất dễ s dụng và nhanhchóng. c bước thực hiện như sau: 1. Khởi động chương trình PowerPoint 2. Vào File, chọn Options, chọn Customize Ribbon. H nh Tùy biến Riboon 3. Nhấn vào nút New Tab, một Tab mới được tạo thêm trong danh sách Main Tabs ở trên. Bạn nhấp phải chuột lên Tab vừa tạo và chọn lệnh Rename đ đặt tên lại. Trang 34

46. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Đ t tên lại cho Tab 4. Nhấp phải chuột lên New Group (Custom) và chọn Rename đ đặt tên lại l ” ắt, d n” v nhấp OK đ đ ng hộp Rename. H nh Đổi tên cho Group 5. Chọn lại ngăn “Lệnh của tui” v nhấp chuột 3 lần nút New Group ở b n dưới đ thêm vào 3 nhóm lệnh n a Sau đ l m theo bước đ lần lượt đ i t n l ” ịnh dạng”, ” hèn slide, đối tượng”, “Hiệu ứng” Trang 35

47. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Chèn các nhóm vào Tab m i 6. thêm các nút lệnh vào các nhóm lệnh vừa tạo làm theo trình tự sau:  Chọn Choose commands from b n khung b n tr i đ liệt kê các lệnh thông dụng  Chọn nút lệnh cần đưa v o “Lệnh của tui”  Chọn nhóm lệnh chứa nút lệnh đang chọn từ khung Customize the Ribbon bên phải.  Nhấn nút Add đ thêm các lệnh vào các nhóm hoặc nhấn nút Remove đ loại bỏ nút không cần khỏi các nhóm.  Thực hiện lại qui trình n y đ thêm tất cả các nút lệnh vào các nhóm theo yêu cầu câu hỏi.  Nhấn nút Move Up và Move Down đ sắp xếp các nút lệnh theo trình tự yêu cầu. H nh Thêm các nút l nh vào các nh m t ng ứng 7. Chọn ngăn “Lệnh của tui” v nhấn các nút Move Up hoặc Move Down đ đưa ngăn n y l n trước ngăn Home. Trang 36

48. h ng Gi i thi u ower oint 010 8. Theo yêu cầu của câu hỏi thì nhóm lệnh ” ịnh dạng” không c c c nhãn b n dưới các nút lệnh. Do vậy, bạn nhấp phải chuột lên nhóm lệnh này rồi chọn Hide Command Labels. H nh Ẩn nhãn b n d i nút l nhCâu 3. Xin cho biết cách nào di chuyển các tùy biến trong Ribbon và QAT sang Office ở máytính khác?Trả l i:Giả s bạn đã tùy biến rất nhiều cho Ribbon và QAT từ máy tính ở công ty và bạn muốn chuy ncác tùy biến rất tiện lợi này sang Office trong máy tính ở nhà. Trong PowerPoint 2010 nói riêngvà Office 2010 nói chung thì yêu cầu này thực hiện rất đơn giản. c bước thực hiện như sau: 1. Vào máy tính công ty, khởi động PowerPoint 2010. 2. Vào File, chọn Options, hộp thoại PowerPoint Options xuất hiện 3. Bạn chọn Customize Ribbon, chọn nút Import/Export và chọn Export all customizations. H nh L nh Inport/Export 4. Hộp thoại File Save xuất hiện  Tìm nơi lưu tập tin tại Save in  ặt tên tập tin tại File name  Save as type đ mặc định là Exported Office UI file (*.exportedUI)  Nhấn nút Save đ lưu Trang 37

49. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh L u tập tin UI 5. Chép tập tin vừa xuất ra, mở PowerPoint 2010 ở máy tại nh Sau đ , bạn vào hộp thoại PowerPoint Options rồi chọn nút lệnh Import/Export trong khung Customize Ribbon. Bạn chọn tiếp lệnh Import customization file. Trong hộp thoại File Open:  Tìm đến tập tin UI tại hộp Look in  Chọn tên tập UI  Nhấn nút Open đ nhập tùy biến Ribbon và QAT vào Office 6. Nhấn nút OK đ ng hộp thoại PowerPoint Options.Câu 4. Cho biết cách thay đổi một số tùy chỉnh trong chương trình PowerPoint?  Thay đ i tông màu (Color scheme) của chương trình  Tắt tính năng ki m tra chính tả của văn bản.  iều chỉnh Recent Presentations lại còn 10.Trả l i: c bước thực hiện như sau: 1. Mở chương trình PowerPoint 2. Vào File, chọn Options, hộp thoại PowerPoint Options xuất hiện 3. Chọn nhóm General, tại User Interface options, tại hộp Color scheme bạn chọn lại tông m u cho chương trình Trang 38

50. h ng Gi i thi u ower oint 010 H nh Chọn Color scheme 4. Chọn nhóm Proofing, tại When correcting spelling in PowerPoint, bỏ chọn Check spelling as you type. H nh Bỏ tùy chọn kiểm tra chính tả 5. Vào nhóm Advanced, nhóm Display v điều chỉnh tại hộp Show this number of Recent Documents thành 10. H nh Tùy chọn Recent Documents 6. Nhấn OK hoàn tất. Trang 39

51. h ng Gi i thi u ower oint 010Câu 5. Làm sao ẩn hoặc hiện các thông báo trên thanh trạng thái?Trả l i:Nhấp phải chuột l n thanh trạng th i, từ đ chọn hoặc bỏ chọn c c thông tin cho thanh trạng th i H nh ác t y chọn cho thanh trạng thái Trang 40

52. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản Nội dung 1. Tạo bài thuyết trình 2. Lưu b i thuyết trình 3. Bảo vệ bài thuyết trình bằng mật mã 4. Tăng cư ng độ an toàn cho PowerPoint với tính năng File Block Settings 5. Các thao tác với slide 6. Mở v đ ng b i thuyết trình 7. Hỏi đ p Trang 41

57. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bảnTạo bài thuyết trình từ một bài có sẵnBạn c sẵn một b i thuyết trình m nội dung của n tương tự với b i m bạn sắp tạo hi đ , bạnn n tạo b i thuyết trình mới dựa tr n bài sẵn có đ đ đỡ tốn th i gian làm lại từ đầu. c bướcthực hiện như sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên phải 3. Chọn New from Existing 4. Hãy tìm đến nơi chứa tập tin trình diễn mẫu v chọn n 5. Nhấn nút CreateNew đ tạo mới b i trình diễn dựa tr n tập tin c sẵn H nh Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵnTạo nhanh các slide thuyết trình từ tập tin dàn bàiNgo i nh ng c ch tr n, PowerPoint c n cho phép tạo b i thuyết trình từ c c tập tin của c c ứngdụng kh c. Chẳng hạn như, chúng ta bi n soạn trước dàn bài của bài thuyết trình trong các trìnhsoạn thảo văn bản Word, WordPad, NotePad,… Sau đ , PowerPoint nhập các dàn bài này vàothành các slide và bạn chỉ cần b sung thêm các hình ảnh, video, âm thanh, … l đã c một bàithuyết trình hoàn chỉnh. c bước thực hiện như sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh Open, hộp thoại Open xuất hiện 3. Tại Files of type chọn ki u tập tin là All Outlines. 4. họn tập tin Outline mong muốn v chọn Open đ mở Trang 46

58. h ng 2. Tạo bài thuyết tr nh c bản H nh Tạo nhanh bài thuyết trình từ tập tin outline Cấu trúc Outline: Outline là tập tin chỉ chứa văn bản, các slide cách nhau bằng một ký hi u xuống dòng (Enter). Trên mỗi slide, t a đề slide viết b nh th ờng và các nội dung trên slide thì phải Tab th t đ u dòng.2. ưu bài thuyết trìnhTrong suốt quá trình biên soạn bài thuyết trình, chúng ta phải thư ng xuyên thực hiện lệnh lưutập tin đ tránh các sự cố bất ng xảy ra có th làm mất đi c c slide m ta vừa biên soạn. Tùy theoth i đi m thực hiện lệnh lưu m PowerPoint thực hiện các hoạt động kh c nhau, sau đây l mộtsố trư ng hợp. ưu bài thuyết trình l n u tiênLần đầu ti n thực hiện lệnh lưu tập tin bài thuyết trình thì PowerPoint sẽ mở hộp thoại Save AsTừ hộp thoại n y bạn hãy đặt t n cho tập tin, chọn loại định dạng tập tin v chọn vị trí trên đĩađ lưu tr c bước thực hiện như sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh Save, hộp Save As xuất hiện 3. Nhập tên tập tin bài thuyết trình tại hộp File name. Ví dụ bạn đặt tên tập tin là PowerPoint 2010. (Tập tin này sẽ được dùng đ thực hành trong các ví dụ sau này của tài liệu). 4. Chọn loại định dạng tập tin tại Save as type. Ví dụ bạn chọn ki u tập tin là Trang 47

Hướng Dẫn Sử Dụng Microsoft Word 2007

Published on

Hướng dẫn những thủ thuật đơn giản để làm chủ office word 2007. Bản này tôi viết dành tặng cho các bạn học của tôi năm cuối trường Đại học kinh tế Đà Nẵng, lớp Marketing – 33K12 để giúp các bạn tự căn chỉnh bài tập và luận văn của mình khi làm tốt nghiệp.

3. 1. Khổ giấy Trên thanh Ribbon các bạn chọn thẻ Page Layout và chọn vào nút nhỏ ở góc mà mình đã đánh dấu bằng vòng tròn. Tại thẻ Margins (hình dưới) các bạn có thể căn lề cho trang giấy. Chúng ta thường căn trang như sau: Top (Căn lề trên) : 25mm Bottom (Căn lề dưới) : 25 mm Left (Căn lề trái) : 30 mm Right (Căn lề phải): 20mm. Đây là cách căn lề thường sử dụng nhất để in ra trang giấy đẹp hơn. Nhưng tùy vào những yêu cầu của giáo viên hướng dẫn đề tài hoặc trong những trường hợp khác để các bạn có thể căn cho phù hợp. Tại thẻ Paper: các bạn có thể chọn khổ giấy ở đây. Có nhiều khổ giấy để lựa chọn. Làm chuyên đề hoặc luận văn thì thường chọn khổ A4. Nói chung là chọn tùy thuộc vào kích thước mà bạn muốn in ra. Còn thẻ Layer là những điều chỉnh về section (sẽ được nói rõ hơn trong phần tạo header and footer), border cho trang, hay khoảng cách của header và footer. Bạn nên chọn nút defaut để lưu làm mặc định cho những lần mở sau. Những định dạng này sẽ được lưu cho toàn bộ những file mới. iii

4. 2. Font chữ Chọn font chữ các bạn cũng nên chọn mặc định. Cửa sổ giao diện không khác gì nhiều với thẻ Page Layer. (phím tắt Ctrl+D). Các bạn nên chú ý giữa font chữ và bảng mã sử dụng phải phù hợp. Nếu các bạn muốn đổi sang font chữ mình muốn mà không cùng bảng mã các bạn có thể sử dụng Unikey từ 3.6 trở nên để đổi bảng mã. Các bạn cần phải biết mã nguồn là gì trước. Đây là một vài bảng mã và loại font chữ hay sử dụng Font chữ Bảng mã .VN… TCVN3 VNI VNI windowns Times new roman Unicode Trước tiên các bạn bôi đen và Cut (Ctrl + X) phần cần chuyển mã. Khi đã xác định được bảng mã và chương trình Unikey đang chạy, các bạn nhấn Ctrl + Shift + F6. Một cửa sổ xuất hiện: iv

7. Đặt trỏ Đặt chuột ở trỏ chuột ở đây Chọn cái này Tiếp theo các bạn chọn điểm mà mình đánh số trang ở trang dưới Chọn cái này Đặt trỏ chuột ở đây 1

8. Sau đó các bạn chọn lại vào chỗ đánh số trang các bạn vừa chọn và xóa nó đi. Sẽ không ảnh hưởng tới những số trang ở trên. Rồi chèn số trang mới, nó sẽ ra trang tiếp theo theo kiểu i,ii,iii… như ở trên nhưng các bạn phải chọn như sau: Ch ọn cái này Chọn đánh số trang lại từ 1. III. Quay một trang ngang giữa những trang dọc. Thường thì khi bạn chọn định dạng trang ngang thì tất cả các trang khác cũng quay ngang nhưng khi bạn chỉ cần 1 trang ngang thì bạn sẽ làm như sau: Đặt con trỏ chuột ở cuối trang (mà trang sau cần quay ngang) rồi làm như bên dưới. (Giống như phần trên) 2

9. Đặt trỏ chuột ở đây Chọn cái này Tiếp theo các bạn mở hộp thoại Page Layer và chọn như trong hình. 3

12. 2. Với word 2007 a. Cách 1 Chúng ta cũng sử dụng các heading. Nhưng làm trong word 2007 thì cách đánh số trang là 1, 1.1., 1.1.1 thường bị lỗi do chế độ nhảy số tự động quá cao. Nếu đánh số là A, I, 1, a, … thì không bị lỗi. Nếu đặt A là heading 1, các bạn nhấp chuột phải vào heading 1 và chọn modify Tiếp theo chọn Format/Numbering để mở hộp thoại number and bullet. Và chọn kiểu đánh số cho heading phù hợp. Thẻ shortkey cho phép bạn đặt phím tắt cho heading đó. Thẻ paragrap cho phép bạn căn chỉnh đoạn cho heading đó. Đó là những thẻ thường sử dụng. 6

Cập nhật thông tin chi tiết về Hướng Dẫn Sử Dụng Text Box Trong Word 2010 trên website Englishhouse.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!