Xu Hướng 6/2023 # Giải Bt Tiếng Anh 8 # Top 10 View | Englishhouse.edu.vn

Xu Hướng 6/2023 # Giải Bt Tiếng Anh 8 # Top 10 View

Bạn đang xem bài viết Giải Bt Tiếng Anh 8 được cập nhật mới nhất trên website Englishhouse.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Giới thiệu về Giải BT Tiếng Anh 8

Unit 1: My Friends gồm 9 bài viết

Unit 2: Making Arrangements gồm 9 bài viết.

……………………….

Unit 15: Computers gồm 9 bài viết

Unit 16: Inventions gồm 9 bài viết

Giải BT Tiếng Anh 8 giúp các em học sinh hiểu sâu bài hơn, nắm chắc kiến thức và thêm yêu môn học này hơn.

Giải BT Tiếng Anh 8 gồm tất cả 16 Unit. Nội dụng cụ thể như sau:

Từ vựng Unit 1: My Friends Getting Started (trang 10 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 10-11 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 11-12 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 12-13 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 13-14 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 15 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 16-17 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 1

Unit 2: Making Arrangements

Từ vựng Unit 2: Making Arrangements Getting Started (trang 18 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 19 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 20-21 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 21 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 21-22 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 23-24 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 25-26 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 2

Unit 3: At Home

Từ vựng Unit 3: At Home Getting Started (trang 27 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 27-28 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 28-29 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 30 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 31-32 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 32-33 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 34-37 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 3

Đề kiểm tra 15p học kì 1

Unit 4: Our Past

Từ vựng Unit 4: Our Past Getting Started (trang 38 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 38-39 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 40-41 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 41 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 41-42 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 42-43 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 44-45 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 4

Unit 5: Study Habits

Từ vựng Unit 5: Study Habits Getting Started (trang 46 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 46-47 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 47-48 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 48 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 49-50 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 50-51 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 52-53 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 5

Unit 6: The Young Pioneers Club

Từ vựng Unit 6: The Young Pioneers Club Getting Started (trang 54 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 54-55 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 55-56 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 56 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 57 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 58-59 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 60-62 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 6

Đề kiểm tra 15p học kì 1

Unit 7: My Neighborhood

Từ vựng Unit 7: My Neighborhood Getting Started (trang 63 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 63-64 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 64-65 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 65-66 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 67-68 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 68 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 69-71 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 7

Đề kiểm tra 45p học kì 1 (Số 1)

Unit 8: Country Life and City Life

Từ vựng Unit 8: Country Life and City Life Getting Started (trang 72 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 72-73 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 73-74 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 74 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 75 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 76 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 77-79 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 8

Đề kiểm tra cuối học kì 1

Unit 9: A First-Aid Course

Từ vựng Unit 9: A First-Aid Course Getting Started (trang 80 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 80-81 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 81-82 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 82 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 83-84 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 84-85 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 86-88 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 9

Unit 10: Recycling

Từ vựng Unit 10: Recycling Getting Started (trang 89 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 89-90 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 90-91 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 91 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 92-93 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 93-94 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 95-97 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 10

Unit 11: Traveling Around Viet Nam

Từ vựng Unit 11: Traveling Around Viet Nam Getting Started (trang 98 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 99-100 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 100-101 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 102 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 102-105 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 105-107 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 108-110 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 11

Đề kiểm tra 15p học kì 2

Unit 12: A Vacation Abroad

Từ vựng Unit 12: A Vacation Abroad Getting Started (trang 111 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 112-113 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 113-114 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 115 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 116-118 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 118 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 119-120 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 12

Unit 13: Festivals

Từ vựng Unit 13: Festivals Getting Started (trang 121 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 121-122 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 123 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 124 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 124-126 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 126-127 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 128-130 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 13

Unit 14: Wonders Of The World

Từ vựng Unit 14: Wonders Of The World Getting Started (trang 131 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 131-132 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 132-133 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 133 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 134 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 135 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 136-137 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 14

Unit 15: Computers

Từ vựng Unit 15: Computers Getting Started (trang 138 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 138-139 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 139-140 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 141 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 141-142 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 142-143 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 144-146 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 15

Đề kiểm tra 15p học kì 2

Đề kiểm tra 45p học kì 2

Unit 16: Inventions

Từ vựng Unit 16: Inventions Getting Started (trang 147 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 147-149 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 149-150 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 150-151 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 151-152 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 152-153 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 154-155 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 16 Đề kiểm tra cuối học kì 2

Từ vựng Unit 1: My FriendsGetting Started (trang 10 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 10-11 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 11-12 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 12-13 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 13-14 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 15 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 16-17 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 1Từ vựng Unit 2: Making ArrangementsGetting Started (trang 18 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 19 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 20-21 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 21 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 21-22 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 23-24 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 25-26 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 2Từ vựng Unit 3: At HomeGetting Started (trang 27 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 27-28 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 28-29 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 30 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 31-32 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 32-33 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 34-37 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 3Từ vựng Unit 4: Our PastGetting Started (trang 38 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 38-39 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 40-41 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 41 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 41-42 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 42-43 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 44-45 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 4Từ vựng Unit 5: Study HabitsGetting Started (trang 46 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 46-47 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 47-48 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 48 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 49-50 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 50-51 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 52-53 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 5Từ vựng Unit 6: The Young Pioneers ClubGetting Started (trang 54 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 54-55 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 55-56 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 56 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 57 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 58-59 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 60-62 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 6Từ vựng Unit 7: My NeighborhoodGetting Started (trang 63 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 63-64 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 64-65 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 65-66 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 67-68 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 68 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 69-71 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 7Từ vựng Unit 8: Country Life and City LifeGetting Started (trang 72 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 72-73 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 73-74 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 74 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 75 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 76 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 77-79 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 8Từ vựng Unit 9: A First-Aid CourseGetting Started (trang 80 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 80-81 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 81-82 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 82 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 83-84 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 84-85 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 86-88 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 9Từ vựng Unit 10: RecyclingGetting Started (trang 89 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 89-90 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 90-91 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 91 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 92-93 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 93-94 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 95-97 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 10Từ vựng Unit 11: Traveling Around Viet NamGetting Started (trang 98 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 99-100 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 100-101 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 102 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 102-105 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 105-107 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 108-110 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 11Từ vựng Unit 12: A Vacation AbroadGetting Started (trang 111 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 112-113 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 113-114 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 115 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 116-118 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 118 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 119-120 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 12Từ vựng Unit 13: FestivalsGetting Started (trang 121 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 121-122 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 123 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 124 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 124-126 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 126-127 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 128-130 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 13Từ vựng Unit 14: Wonders Of The WorldGetting Started (trang 131 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 131-132 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 132-133 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 133 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 134 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 135 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 136-137 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 14Từ vựng Unit 15: ComputersGetting Started (trang 138 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 138-139 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 139-140 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 141 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 141-142 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 142-143 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 144-146 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 15Từ vựng Unit 16: InventionsGetting Started (trang 147 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 147-149 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 149-150 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 150-151 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 151-152 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 152-153 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 154-155 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 16Đề kiểm tra cuối học kì 2

Giải Bt Sinh 8 (Ngắn Nhất)

Giới thiệu về Giải BT Sinh 8 (ngắn nhất)

Bài 1: Bài mở đầu Bài 2: Cấu tạo cơ thể người Bài 3: Tế bào Bài 4: Mô Bài 5: Thực hành: Quan sát tế bào và mô Bài 6: Phản xạ

Chương 2: Vận động

Bài 7: Bộ xương Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ Bài 10: Hoạt động của cơ Bài 11: Tiến hóa của hệ vận động Bài 12: Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương

Chương 3: Tuần hoàn

Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể Bài 14: Bạch cầu – Miễn dịch Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết Bài 17: Tim và mạch máu Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn Bài 19: Thực hành: Sơ cứu cầm máu

Chương 4: Hô hấp

Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp Bài 21: Hoạt động hô hấp Bài 22: Vệ sinh hô hấp Bài 23: Thực hành: Hô hấp nhân tạo

Chương 5: Tiêu hóa

Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa Bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt Bài 27: Tiêu hóa ở dạ dày Bài 28: Tiêu hóa ở ruột non Bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân Bài 30: Vệ sinh tiêu hóa

Chương 6: Trao đổi chất và năng lượng

Bài 31: Trao đổi chất Bài 32: Chuyển hóa Bài 33: Thân nhiệt Bài 34: Vitamin và muối khoáng Bài 35: Ôn tập học kì 1 Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần Bài 37: Thực hành: Tiêu chuẩn một khẩu phần cho trước

Chương 7: Bài tiết

Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu Bài 39: Bài tiết nước tiểu Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu

Chương 8: Da

Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da Bài 42: Vệ sinh da

Chương 9: Thần kinh và giác quan

Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh Bài 45: Dây thần kinh tủy Bài 46: Trụ não, tiểu não, não trung gian Bài 47: Đại não Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng Bài 49: Cơ quan phân tích thị giác Bài 50: Vệ sinh mắt Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác Bài 52: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện Bài 53: Hoạt động cấp cao ở người Bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh

Chương 10: Nội tiết

Bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp Bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận Bài 58: Tuyến sinh dục Bài 59: Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết

Chương 11: Sinh sản

Bài 60: Cơ quan sinh dục nam Bài 61: Cơ quan sinh dục nữ Bài 62: Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai Bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai Bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục Bài 65: Đại dịch AIDS – Thảm họa của loài người Bài 66: Ôn tập – Tổng kết

Giải Tiếng Anh Unit 5 Lớp 8: Study Habits

Giải SGK tiếng Anh 8 Unit 5 Study habits

Getting Started trang 46 SGK tiếng Anh 8 Unit 5

Work with a partner. Ask and answer questions about your lesson schedule. (Thực hành với một bạn cùng học. Hỏi và trả lời câu hỏi về thời khóa biểu bài học của em.)

– How often do we have math?

We have math five times a week.

– How often do we have English?

We have English twice a week.

– How often do we have physics and chemistry?

We have physics and chemistry twice a week for each.

– How often do we have history and geography?

We only have one period a week for history and geography.

– How often do we have physical education?

We have physical education once a week.

Listen and Read trang 46 47 SGK tiếng Anh 8 Unit 5

Bài dịch:

Mẹ: Tim? Tim? Phải con về không?

Tim: Vâng, thưa mẹ. Con đang ở phòng khách. Có chuyện gì đấy Mẹ?

Mẹ: Hôm nay mẹ đến trường con và Cô Jackson đưa cho mẹ phiếu điểm của con.

Tim: Ô, phiếu điểm tốt không?

Mẹ: Đừng lo lắng. Xuất sắc. Con học rất tốt.

Mẹ: Được. Mẹ hãnh diện về con, Tim ạ. Mẹ biết học kì này con học rất chăm.

Tim: Cám ơn Mẹ.

Mẹ: Nhưng có một môn con cần phải trau dồi.

Tim: Đó là môn gì vậy, Mẹ?

Mẹ: Cô Jackson nói con nên học chăm hơn về phát âm tiếng Tây Ban Nha. Cô ấy yêu cầu mẹ cho con cuốn tự điển này.

Tim: Vâng, con biết. Một vài âm tiếng Tây Ban Nha thật khó. Con sẽ cố gắng trau dồi chúng.

Mẹ: Mẹ tin con sẽ làm được, Tim ạ.

1. Practice the dialogue with a partner. (Thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học.) 2. True or fase? Check (✓) the boxes. (Đúng hay sai? Ghi dấu (S) vào các khung.) T F

a. Tim was out when his mother called him ✓

b. Tim’s mother met his teacher at school. ✓

c. Tim’s report is poor. ✓

d. Tim’s mother wants him to improve one thing. ✓

e. Tim needs to improve his Spanish grammar. ✓

f. Tim promised to try his best in learning Spanish. ✓

3. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)

a. Miss Jackson is Tim’s teacher.

b. Miss Jackson gave Tim’s mother his report card.

c. He did very well this semester.

d. She said Tim should improve his Spanish pronunciation.

e. At the end of the conversation, Tim’s mother gave him a dictionary.

Speak trang 47 – 48 SGK tiếng Anh 8 Unit 5

Work in groups. Ask each other about your study. Use the questions and words in the boxes to help you. (Làm việc theo nhóm. Hỏi nhau về việc học của các em.. Dùng câu hỏi và từ trong khung để giúp các em.)

1. When do you do your homework?

– I do my homework at different times.

2. Who helps you with your homework?

– No one helps me with my homework. I do it by myself.

3. How much time do you spend every day on these subjects: Math,Vietnamese, History, English…?

– I spend more than two hours every day on these subjects.

4. Which subject(s) do you need to improve?

– I need to improve my chemistry and biology.

5. What do you do to improve your English?

– I listen to English lessons on the tape or to the English programmes on the radio such as the BBC or the VOA Special English… Besides, I join the English Speaking Club in my town.

Listen trang 48 SGK tiếng Anh 8 Unit 5

Listen to the dialogue and complete the report card. (Nghe bài đối thoại và điền vào phiếu điểm.)

Name: Sarah Chen Subject: English

Class: 8C Marking period: First term

Days present: (1) 85 days Days absent: (2) 5 days

Behavior – Participation: (3) S Co-operation: S

Listening: (4) C Speaking: (5) A

Reading: (6) A Writing: (7) B

A = Excellent B = Good C = fair D = Poor

F= Fail Sa = Stisfactory U = Unsatisfactory

Comments: Speaks English quite well.

However, she does need to improve her listening skill.

Teacher’s signature: Parents’signature:

(8) Miss Blake Mrs Chen

Date: February 17, 2003

Read trang 49 – 50 SGK tiếng Anh 8 Unit 5

Bài dịch:

Nhiều người học ngoại ngữ học từ với nhiều cách khác nhau. Một vài người liệt kê danh sách và ghi nghĩa của từ mới bằng tiêng mẹ đẻ của mình và cố gắng học thuộc lòng. Tuy nhiên, nhiều người khác thì không. Thay vào đó, họ viết một hoặc hai câu thí dụ với mỗi từ mới để nhớ cách dùng từ đúng.

Để nhớ từ tốt hơn, một vài người học viết mỗi từ và cách dùng của nó vào một tờ giấy nhỏ và dán nó ở một chỗ nào dó trong nhà để học bất ki lúc nào.

Nhiều người học ngoại ngữ không cố học thuộc tất cả từ họ gập. Họ thường gạch dưới hay làm nổi chỉ những từ họ muôn học. Điều này giúp họ nhớ những từ quan trọng.

Cũng có nhiều cách học khác nhau cùng một số từ. Chẳng hạn nếu bạn cố học 10 từ trong hai ngày, bạn có thể làm diều đó trong hai cách. Bạn có thể học 5 từ đầu ngày thứ nhất, và sau đó học 5 từ kia ngày kế. Tuy nhiên, vì sự ôn cần thiết, bạn có thể học tất cả 10 từ ngày đầu tiên và ôn chúng ngày hôm sau. Điều này giúp bạn thực hành các từ nhiều lần hơn.

Người học ngoại ngữ nên thử nhiều cách học từ khác nhau dể tỉm ra cách tốt nhất cho chính mình. Các bạn hãy tự hỏi: Tôi nên học từ như thế nào?

1. True or false? Check (✓) the boxes. (Đúng hay sai? Đánh dấu (✓) vào các khung.) T F

a. All language learners write the meanings of

new words in their mother tongue. ✓

of new words in their mother tongue.

b. Some learners write examples of words they

want to learn. ✓

c. Every learner tries to learn all new words they

come across. ✓

they come across.

d. Many learners only learn new words that are important. ✓

2. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi.)

a. No, they don’t learn words in the same way.

b. Because they want to remember how to use the words in the right way.

c. They write each word and its use on a small piece of paper and stick it somewhere so as to learn it at any time.

d. Because they want to learn only important words.

e. Revision is necessary in learning words.

f. I should try different ways of learning words and find out the best one.

Write trang 50 – 51 SGK Tiếng Anh 8 Unit 5

1. Look at Hoa’s letter to Tim. She wrote it at the end of the term. Identify the sections. Label them with correct letters. (Nhìn lá thư của Hoa gửi cho Tim. Cô ấy viết nó vào cuối học kỳ. Xác định các phần. Dán nhãn chúng với mẫu tự đúng.)

a) 12 Tran Hung Dao St.

Ha Noi

February 10, 200…

b) Dear Tim

c) Thanks for your letter. I’m pleased to hear you had an enjoyable Christmas vacation.

We received our first semester report a few days ago. I got good grades for Science, English and History, but my math result was poor. My math teacher asked me to spend more time on it. I must study harder next semester.

It is almost Tet. That’s the Lunar New Year Festival in Viet Nam. I think l told you about it in my last letter. We’re going to Hue tonight to celebrate the festival with my grandmother. I’ll send you a postcard from there.

Write soon and tell me all your news.

d) Regards.

Hoa.

2. Now help Lan to write a letter to her penpal Donna in San Francisco.. Use the information in the box. (Bấy giờ hãy giúp Lan viết một lá thư cho bạn tâm thư của cô, Donna ở San Francisco. Dùng thông tin trong khung.)

15 Nguyen Trai St, Ha Noi

July 20, 200…

Dear Donna,

Thanks a lot for your letter. I’m pleased to hear that you had a great time on Mother’s Day.

We received our second semester report last month. I got good grades for Geography, Physics and Math, but my History and English results were poor. My History and English teachers told me to improve these two subjects.

The Mid-Autumn Festival is coming in a few weeks. It’s also called the moon festival in Viet Nam. I’m going to Ha I^ong Bay with my aunt and uncle by bus this afternoon. I’ll send you a postcard from there.

Write soon and tell me all your news.

Best wishes

Lan

Language Focus trang 52 – 53 SGK Tiếng Anh 8 Unit 5

Lan: Oh, yes. She speaks English (0) well.

b. Hoa: Ba always gets excellent grades.

Lan: That’s because he studies (1) hard.

c. Hoa: That’s our bus!

Lan: Run (2) fast and we might catch it.

d. Hoa: I’m very sorry. I know I behaved (3) badly.

Lan: It’s all right.

e. Hoa: I can’t hear you, Lan.

Lan: Sorry, but I’m speaking (4) softly because I have a sore throat.

2. Work with a partner. Look at the picrure of Mr Hao’s house. Use the words in the box. Say what he should do. (Thực hành với một bạn cùng học. Nhìn hình nhà của ông Hao. Dùng từ trong khung. Hãy nói những ông ấy nên làm.) repair paint cut replant mend

a. Mr Hao should repair the roof.

b. He should cut the grass.

c. He should replant the trees.

d. He should mend the walls, doors and windows, too

e. He should paint the doors and windows.

f. He should empty the rubbish can.

3. Work with a partner. Suppose you are Tim’s mother. Report Miss Jackson’s commands and requests in her conversation with Tim’s mother. (Thực hành với một bạn cùng học. Giả sử bạn là mẹ của Tim. Tường thuật những mệnh lệnh và yêu cầu của Cô Jackson ở cuộc đối thoại của cô với mẹ của Tim.)

a. Miss Jackson asked me to wait for her outside her office.

b. She asked me to give you your report card for this semester.

c. She asked me to help you with your Spanish pronunciation.

d. She told me to meet her the next week.

BÀI TIẾP THEO: Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 6: The young pioneers

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 – 7 – 9 tại group trên facebook

Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Unit 3: At Home

Write the chores you often do at home.

Hãy viết ra những việc em thường làm ở nhà.

a. She is washing dishes. (Cô ấy đang rửa chén bát.)

b. She is making the bed. (Cô ấy đang sửa soạn giường.)

c. She is sweeping the floor. (Cô ấy đang quét nhà.)

d. She is cooking. (Cô ấy đang nấu cơm.)

e. She is tidying up. (Cô ấy đang dọn dẹp cho ngăn nắp.)

f. She is feeding the chickens. (Cô ấy đang cho gà ăn.)

Bà Vui: Tối nay mẹ sẽ về muộn. Mẹ phải đi thăm bà sau khi tan sở.

Nam: Không thành vấn đề. Chào mẹ.

1. Practice the dialogue with a partner.

(Em hãy luyện hội thoại với bạn em.)

2. Read the dialogue again. Complete the list of the things Nam has to do.

(Hãy đọc lại hội thoại và viết ra những việc Nam phải làm.)

– He has to cook the dinner.

– He has to go to the market to buy fish and vegetables.

– He has to call Aunt Chi and ask her to meet his mother at his grandmother’s house.

Look at the picture. Work with a partner. Talk about the position of each item.

– The table is in the middle of the kitchen.

– The flowers are on the table.

– The plate is on the table near the flowers.

– The clock is on the wall above the refrigerator.

– The cupboard is on the wall above the counter.

– The are some knives on the wall under the cupboard.

– The rice cooker is on the counter near the dish rack.

– The bowl of fruit is on the counter next to the disk rack.

– The calendar is on the wall above the sink.

– The sink is next to the stove.

– The saucepans and the frying pan are above the stove and the sink.

2. Mrs. Vui bought new furniture for her living-room, but she cannot decide where to put it. Work with a partner and arrange the furniture. You must reach an agreement.

A: Let’s put the couch against the wall.

B: OK. I think we ought to put the armchair opposite the couch.

A: OK. And think we ought to put the coffee table in front of the armchair and the couch. How about the rug?

B: I think we ought to put it on the floor under the coffee table.

A: Good idea! Let’s hang the picture on the wall above the couch.

B: OK. And I think we ought to put the lamp in the corner next to the couch.

B: I think the shelves ought to be on the wall opposite the couch.

A: Great! And I think the TV and the stereo should be on the opposite wall across from the shelves.

B: Let’s hang the clock on the wall to left of the picture.

A: I think we should hang it on the wall above the shelves.

B: OK. Let’s put the telephone on one of the shelves. How about the cushions?

A: I think we should put them on the couch.

B: Let’s put the magazines on the coffee table.

Look at the pictures. Check the right item.

Hãy nhìn tranh và kiểm tra các đồ vật đúng.

Đồ vật đúng là đồ vật có đánh dấu V trên bức tranh:

b) saucepan and frying pan

c) garlic and green peppers

Lan: Can I help you cook dinner, mom?

Lan: Okay. How much oil do I put in?

Mrs. Tu: Just a little. Wait until it’s hot and then fry the garlic and the green peppers.

Lan: Do I put the hem in now?

Mrs. Tu: Yes. And you can put the rice and a teaspoon of salt.

Lan: Yummy! It smells delicious.

Bà Quyên, mẹ của Lan ở trung tâm cộng đồng địa phương. Bà đang đọc áp phích treo trên tường.

True or false? Check (√) the boxes. Correct the false sentences.

(Đúng hay sai? Em hãy đánh dấu (√) vào cột đúng và sửa câu sai lại cho đúng.)

a) Why must we put all chemicals and drugs in locked cupboards?

Because children often try to eat and drink them.

b) Why mustn’t we let children play in Ihe kitchen?

Because the kitchen is a dangerous place.

c) Why mustn’t children play with matches?

Because one match can cause a fire and fire destroys homes and injures children.

d) Why must we cover electrical sockets?

Because children cannot put anything into electric sockets. Electricicty can kill them.

e) Why do we have to put all dangerous objects out of children’s reach?

Because they can injure and even kill children.

1. Read the description of Hoa’s room.

(Hãy đọc đoạn mô tả căn phòng của Hoa.)

Dịch: Đây là phòng ngủ của Hoa. Ở bên trái phòng ngủ có một cái bàn. Ở trên bàn có nhiều bìa kẹp đựng hồ sơ và ở phía trên cái bàn có một giá sách. Có một cái giường ở gần cái bàn. Ở phía bên trái của căn phòng có một cửa sổ. Có một cái tủ đựng quần áo bên cạnh cửa sổ. Tủ quần áo ở đối diện cái bàn.

2. Now write a description of this kitchen.

(Bây giờ em hãy viết đoạn mô tả cho phòng bếp này.)

Gợi ý: This is Hoa’s kitchen. There is refrigerator in the right corner of the room. Next to the refrigerator is a stove and oven. On the other side of the oven there is a sink and next to the sink is a towel rack. The disk rack is on the counter to the right of the window and beneath the shelves. On the shelves and on the counter beneath the window there are jars of sugar, flour and tea containers. In the middle of the kitchen there is a table and four chairs. The lighting fixture is above the table and beneath the lighting fixture is a vase with flowers.

3. Write a description of a room in your house. Refer to the above paragraphs.

(Hãy mô tả một căn phòng ở nhà em. Em có thể tham khảo đoạn văn trên.)

My room is on the second floor. It’s quite a big room and very light, because there are two windows overlooking the garden. My desk is between the windows and my bed is against the wall opposite the desk. There’s an armchair near the desk and behind the armchair there’s a wardrobe. Opposite them, there’s a chest of drawers with bookshelves next to it. I’m very pleased with my room.

1. Look at the pictures. Complete the dialogue. Use must or have to and the verbs in the box.

(Hãy nhìn tranh và hoàn thành hội thoại sau, sử dụng must hoặc have to và động từ trong khung.)

feed empty do tidy sweep clean dust

a. You ought to study harder.

b. You ought to get up earlier.

c. You ought to go on a diet./ You ought to eat more fruit.

d. You ought to go to a dentist.

3. Complete the diologues. Use the reflexive pronouns in the box. You will have to use some of the reflexive pronouns more than once.

(Em hãy hoàn thành các hội thoại sau, dùng các đại từ phản thân cho ở trong khung. Em sẽ phải dùng một vài đại từ phản thân hơn một lần.)

Miss. Lien: Did someone help Ba draw that picture?

Nga: The repairman can’t fix the washing machine until tomorrow.

Aunt Thanh: What’s the matter, Hoa?

Lan: Why are you crying, Nga?

Nga: I just watched the movie Romeo and Juliet. The boy killed (4) himself and then the girl killed (5) herself as well.

Mr. Nhat: Boys and girls, you’ll go this experiment this afternoon.

Students: Will you come to help us?

a. Why did Hoa go to school late this morning?

Because she watched TV late last night.

b. Why does Nam have to cook dinner?

Because his mother will be home late.

c. Why does Mrs. Thoa/ Nam’s mother go home late?

Because she has to come to see her mother. Maybe she’s ill.

d. Why did Hoa fail her English exam?

Because she didn’t learn her lesson carefully.

e. Why can’t Nga go to the movies?

Because she has to clean the house.

1. Complete the following sentences with have to or must. (Trang 25 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. You ought to go to the dentist.

b. You ought to learn a few Chinese words before you go.

c. You ought not to ride a bicycle so fast because it is dangerous.

d. You ought to put on warm clothes.

e. You ought to stay at home this evening.

f. You ought not to watch TV too much because you are going to have final exams.

g. You ought to stop smoking.

h. You ought to improve your English before you go to the USA.

a. repaired ... myself b. look after ourselvesc. enjoyed themselves d. clean ... youselfe. drew ... himself f. looked at herselfg. made ... herself

4. Write complete sentences with the verbs in the box. Use reflexive pronouns only where necessary. (Trang 27-28 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

6. Read the following situation and then make up questions and answer them. (Trang 29-30 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

A: Why didn’t Mrs. Brown get any milk?

B: Because the shops were closed.

A: Why did David go in his place?

B: Because the headmaster was ill.

A: Why didn’t they go to the beach?

B: Because it rained all day and night.

A: Why did Mr. Brown miss the train to Leeds?

B: Because his car broke down on the way to the railway station.

B: Because he didn’t have a city map.

7. Crossword. (Trang 30-31 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

9. Fill in each gap with one word from the box. There are more words than you need to fill in all the gaps. (Trang 31-32 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. vacuum cleaner b. washing machinec. bathtub d. cupboarde. microware oven f. water heaterg. hairdryer

10. Read the passage and answer the multiple – choice questions. (Trang 32-33 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

Cập nhật thông tin chi tiết về Giải Bt Tiếng Anh 8 trên website Englishhouse.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!