Bạn đang xem bài viết Các Từ Loại Trong Tiếng Anh: Danh Từ (Nouns) được cập nhật mới nhất trên website Englishhouse.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
1. Các từ loại trong tiếng Anh: Danh Từ (Nouns)
Biết được một từ là từ loại gì là một việc vô cùng quan trọng khi học tiếng Anh, vì khi đó chúng ta mới biết được có thể dùng từ vựng đó trong câu như thế nào! Nhưng từ loại này được dùng trong câu như thế nào trong thực tế?
Chức năng của danh từ trong câu
Vị trí của danh từ trong câu
2. Tuần qua có gì HOT!?
Học động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thật vui và dễ dàng
Học động từ bất quy tắc
Thành ngữ tiếng Anh với Cá
Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Trung Cấp (Intermediate Vocabulary)
3. Tham gia chương trình Vòng Quay May Mắn trên trang Facebook của LeeRit!
🔥 Vào lúc 8h tối, thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, trên trang Facebook của LeeRit diễn ra chương trình Chương trình Vòng Quay May Mắn: Trả lời câu hỏi để có cơ hội nhận 50k vào tài khoản để học từ vựng tiếng Anh tại LeeRit.com!
👍 Cách tham gia:
Trả lời câu hỏi → bạn có ngay 1 ô trong “Vòng Quay May Mắn”.
Trong tuần có 5 câu hỏi (từ T2 đến T6) → cứ trả lời 1 câu hỏi là nhận được 1 thêm ô trong “Vòng Quay May Mắn”
Trả lời càng nhiều, nhận càng nhiều ô, cơ hội quay trúng ô của bạn càng cao!
🏆 Công bố kết quả Vòng Quay May Mắn vào 5h chiều ngày thứ bảy hàng tuần!
Ghé thăm Facebook LeeRit
4. Những câu hỏi thường gặp
Câu hỏi từ người dùng LeeRit
Tôi đã quên mật khẩu của mình. Làm thế nào để tôi có thể đăng nhập vào tài khoản của mình?
LeeRit giải đáp:
Trước hết, bạn cần tạo cho mình một mật khẩu mới. Bạn tạo mật khẩu mới ở trang này.
Sau khi tạo cho mình mật khẩu mới, bạn sẽ có thể dùng mật khẩu mới đó để đăng nhập vào tài khoản của mình.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào cần được giải đáp, bạn có thể tham khảo Những Câu Hỏi Thường Gặp hoặc liên hệ với LeeRit qua số hotline hoặc email để chúng mình được hỗ trợ cho bạn:
Số hotline (từ 9h đến 21h) : 091 527 3997
Email: support@leerit.com
Cách Nhận Biết Từ Loại Trong Tiếng Anh
Từ loại là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Khi nắm vững về các từ loại trong tiếng Anh, các bạn mới có thể tránh nhầm lẫn trong việc sử dụng câu nói. Đặc biệt hơn nữa, nắm chắc về từ vựng, các bạn có thể giúp các bạn đạt điểm cao hơn trong kỳ thi TOEIC, TOEFL hoặc IELTS.
Có mấy loại từ loại trong tiếng anh?
* Từ loại danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn. Ví dụ: teacher, desk, sweetness, city
* Từ loại đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần. Ví dụ: I, you, them, who, that, himself, someone.
* Từ loại Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ hơn. Ví dụ: a dirty hand, a new dress, the car is new.
*Từ loại động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì. Ví dụ: play, cut, go The boy played football. He is hungry. The cake was cut.
* Từ loại trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn. Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.
* Từ loại giới từ (Prepositions): Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí. Ex: It went by air mail. The desk was near the window.
* Từ loại liên từ (Conjunctions): Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau. Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.
*Từ loại thán từ (Interjections): Là từ diễn tả tình cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ loại này không can thiệp vào cú pháp của câu.
Dấu hiệu nhận biết các từ loại trong tiếng anh thông qua vị trí
Là chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best.
Sau tính từ (my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful….)
Ex: She is a good teacher.
Làm tân ngữ, sau động từ
Ex: I like English.
Sau “enough”
Ex: He didn’t have enough money to buy that car.
Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,…..(Lưu ý cấu trúc ngữ pháp a/an/the + adj + noun)
Ex: This book is an interesting book.
Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at..
Ex:Thanh is good at literature.
Dấu hiệu nhận biết tính từ qua vị trí
Trước danh từ: Adj + N My Tam is a famous singer.
Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj
Ex:Tom seems tired now.
Sau ” too”: S + tobe/seem/look….+ too +adj…
Ex:He is too short to play basketball.
Trước “enough”: S + tobe + adj + enough…
Ex: She is tall enough to play volleyball.
Trong cấu trúc so…that: tobe/seem/look/feel…..+ so + adj + that
Ex:The weather was so bad that we decided to stay at home
Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as….as)
Ex: Meat is more expensive than fish.
Tính từ trong câu cảm thán
How +adj + S + V What + (a/an) + adj + N
Ex:How beautiful she is
Cách nhận biết trạng từ qua vị trí
Trước động từ thường (nhất là các trạng từ chỉ tần suất: often, always, usually, seldom….) They often get up at 6am.
Giữa trợ động từ và động từ thường I have recently finished my homework
Đứng cuối câu The doctor told me to breathe in slowly.
Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu,hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy(,) Last summer I came back my home country
It’s raining hard. Tom, however, goes to school.
Dấu hiệu nhận biết động từ trong tiếng anh
Vị trí của động từ trong câu rất dễ nhận biết vì nó thường đứng sau chủ ngữ
Chú ý: Khi dùng động từ nhớ lưu ý thì của nó để chia cho đúng. My family has five people
Dấu hiệu nhận biết các từ loại trong tiếng anh dựa vào cấu tạo từ khi làm bài tập
Danh từ thường kết thúc bằng: -tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant, -ing, -age, -ship, -ism, -ity,-ness
Ex: distribution, information, development, teacher, actor,accountant, teaching,studying, teenage,friendship, relationship,shoolarship, socialism,ability, sadness,happiness………..
Tính từ
Tính từ thường kết thúc bằng: -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous, -ish, -y, -like, -ic, -ed,-ing
Ex: helful, beautiful, useful, homeless, childless, friendly, yearly, daily, national, international, acceptable, impossible, active, passive, attractive, famous, serious, dangerous, childish, selfish, foolish, rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy, childlike, specific, scientific, interested, bored, tired, interesting, boring
Trạng từ
Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào tính từ
Ex: beautifully, usefully, carefully, bly, badly Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ (Adj – Adv): good – well late late/lately ill- ill fast – fast
Cách Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh (Cần Biết)
Ngữ pháp là một trong những kỹ năng quan trọng khi học Tiếng Anh. Và cách chuyển đổi từ loại trong Tiếng Anh là một trong số những nội dung quan trọng của ngữ pháp.
Những ai đã và đang học Tiếng Anh chắc hẳn đều nghe qua về từ loại chuyển đổi. Đây là một trong những nội dung quan trọng của ngữ pháp khi bạn học loại ngôn ngữ này. Vậy cách chuyển đổi từ loại trong Tiếng Anh là gì và những điều cần biết xung quanh vấn đề này ra sao? Cùng theo dõi bài viết sau để tìm hiểu câu trả lời.
Nói một cách đơn giản, chuyển đổi từ loại Tiếng Anh có nghĩa là chuyển đổi từ từ loại này sang từ loại khác. Được thể hiện bằng một số quy tắc chuyển đổi nhất định. Nếu như ở trong Tiếng Việt, danh từ – động từ – tính từ là những từ hoàn toàn khác biệt. Hay thậm chí có những lúc danh từ cũng chính là tính từ và là động từ.
NHẬN MIỄN PHÍ
Thực tế trong Tiếng Anh cũng có những trường hợp một từ mang nhiều ý nghĩa từ loại tùy từng ngữ cảnh câu văn. Tuy nhiên trong phạm vi bài viết này, chúng ta sẽ chỉ đề cập đến việc chuyển đổi từ theo những quy tắc nhất định.
Như trên đã nói, cách chuyển đổi từ trong Tiếng Anh khá đơn giản, bạn chỉ cần nắm vững những quy tắc nhất định. Điều này được thể hiện qua bảng sau:
Bên cạnh đó, để hiểu rõ hơn về quy tắc chuyển đổi từ loại trong Tiếng Anh, bạn có thể tham khảo các bài giảng trực tiếp tại Kiss English. Đây là nơi có các lớp học Tiếng Anh trực tuyến giúp bạn lấy lại kỹ năng Anh Ngữ ngay cả khi bạn bị mất gốc. Trong đó không thể thiếu là những bài giảng về từ loại cũng như cách chuyển đổi các loại từ đó trong Tiếng Anh.
Cách Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh
Nhìn chung, để học thuộc tất cả các từ loại chuyển đổi trong tiếng Anh dường như là một bài toán khó. Bởi việc ghi nhớ kiểu học thuộc lòng chưa bao giờ là dễ dàng cả. Phương pháp tốt nhất dành cho bạn là biết cách chuyển đổi từ trong Tiếng Anh. Cụ thể:
Chuyển Từ Tính Từ Thành Trạng Từ
Một số trường hợp ngoại lệ:
Khi tính từ kết thúc bằng đuôi ic, chuyển sang trạng từ sẽ cộng thêm đuôi “ally”.
Một số từ vừa là tính từ, vừa là trạng từ: late, long, low, near, right, deep, early, fast, hard, high, late, long, low, near, right, straight.
Chuyển Từ Động Từ Thành Danh Từ
Ngoại lệ: Một số từ vừa là động từ, vừa là danh từ không cần thêm đuôi.
Chuyển Tính Từ Thành Danh Từ
– Ngoại lệ: Một số tính từ sau khi chuyển đổi thành danh từ không theo quy tắc nào cả:
Adjective…………………..Noun
Proud (tự hào)…………….Pride
True (sự thật)…………….Truth
Quy Tắc Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh
Quy tắc chuyển đổi từ loại Tiếng Anh không nằm ngoài cách chuyển đổi đã nêu cụ thể ở phần trên. Theo đó, bạn chỉ cần nhớ:
Các đuôi cần thêm khi chuyển đổi và trường hợp áp dụng.
Bắt buộc học thuộc lòng những từ ngữ đặc biệt mà khi chuyển đổi vẫn giữ nguyên không phải thêm đuôi.
Bài Tập Chuyển Đổi Từ Loại Tiếng Anh
Làm bài tập ngữ pháp là một trong những điều kiện để bạn ghi nhớ nhanh nhất kiến thức. Và việc chuyển đổi từ loại cũng vậy. Bạn có thể mua những cuốn sách về ngữ pháp Tiếng Anh để tự làm. Tuy nhiên việc này khá nhàm chán và không đảm bảo bạn sẽ tiếp tục được lâu.
Cách tốt nhất hiện nay được rất nhiều người học tiếng Anh lựa chọn chính là học online qua các trung tâm Tiếng Anh uy tín. Trong đó phải kể đến KISS English. Đến với Kênh Youtube KISS English, bạn hoàn toàn có thể dễ dàng tìm kiếm các bài tập về chuyển đổi từ loại thông qua sự hướng dẫn nhiệt tình của các giảng viên.
Việc nắm vững kiến thức từ vựng cũng như cách chuyển đổi chúng là vô cùng quan trọng khi bạn học Tiếng Anh. Và nếu bạn đã ý thức được điều đó thì đừng chần chừ thêm nữa, truy cập ngay Fanpage KISS English để hiểu rõ hơn về cách chuyển đổi từ loại trong Tiếng Anh.
Học Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Thuốc
Học từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc
1. Viên thuốc (bẹt): 药片 yàopiàn
2. Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn: 药丸 yàowán
3. Viên thuốc con nhộng: 胶囊 jiāonáng
5. Thuốc nước: 药水 yàoshuǐ
6. Thuốc để rửa: 洗剂 xǐ jì
8. Dầu xoa bóp, thuốc bóp: 搽剂 chá jì
10. Thuốc đắp, cao dán: 泥罨剂 ní yǎn jì
11. Thuốc tiêm: 注射剂 zhùshèjì
12. Thuốc hít: 吸入剂 xīrù jì
13. Thuốc nhỏ mũi: 滴鼻剂 dī bí jì
14. Thuốc rửa mắt: 洗眼剂 xǐyǎn jì
15. Thuốc nhỏ mắt: 滴眼剂 dī yǎn jì
16. Thuốc giảm đau: 止痛剂 zhǐtòng jì
17. Thuốc sắc, thuốc nấu: 煎剂 jiān jì
18. Thuốc gây mê: 麻醉剂 mázuìjì
19. Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê: 催醒剂 cuī xǐng jì
20. Thuốc ho: 咳嗽合剂 késòu héjì
21. Thuốc ho cam thảo: 甘草合剂 gāncǎo héjì
23. Viên thuốc bọc đường: 糖锭 táng dìng
24. Thuốc aspirin: 阿斯匹林 ā sī pī lín
25. Thuốc apc: 复方阿斯匹林 fùfāng ā sī pī lín
26. Thuốc analgin: 安乃近 ān nǎi jìn
27. Thuốc vitamin: 维生素 wéishēngsù
28. Thuốc vitamin b: 复方维生素b fùfāng wéishēngsù b
29. Thuốc penicillin: 青梅素 qīngméi sù
30. Thuốc berberine: 黄连素 huánglián sù
31. Thuốc kháng khuẩn: 抗菌素 kàngjùnsù
32. Thuốc tetracyline: 四环素 sìhuánsù
33. Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin: 氯霉素 lǜ méi sù
34. Thuốc streptomycin: 链霉素 liàn méi sù
36. Thuốc dolantin: 度冷丁 dù lěngdīng
37. Thuốc giảm đau: 去痛片 qù tòng piàn
38. Thuốc chữa nhức đầu: 头痛片 tóutòng piàn
39. Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày: 肠胃消炎片 chángwèi xiāoyán piàn
40. Thuốc an thần: 安宁片 ānníng piàn
41. Thuốc ngủ: 安眠药 ānmiányào
42. Thuốc ngủ đông: 冬眠灵 dōngmián líng
43. Thuốc bổ mắt: 利眠宁 lì mián níng
44. Thuốc ngủ: 安眠酮 ānmián tóng
45. Thuốc phenergan: 非那根 fēi nà gēn
46. Thuốc tiêu đờm: 化痰药 huà tán yào
47. Thuốc codeine: 可待因 kě dài yīn
48. Thuốc giảm ho: 咳必清 hāibìqīng
49. Thuốc atropine: 阿托品 ātuōpǐn
50. Thuốc chữa lị đặc hiệu: 痢特灵 lì tè líng
51. Thuốc ký ninh: 奎宁 kuí níng
53. Thuốc chống nôn: 吐药 tǔ yào
54. Thuốc dự phòng: 预防药 yùfáng yào
55. Thuốc hạ sốt: 退热药 tuì rè yào
58. Cao bổ gan: 肝浸膏 gān jìn gāo
61. Thuốc khử trùng: 防腐剂 fángfǔ jì
62. Thuốc tiêu độc: 消毒剂 xiāodú jì
63. Chất rượu: 酒精 jiǔjīng
64. Axit boric, hàn the: 硼酸 péngsuān
65. Thuốc đỏ: 红汞 hóng gǒng
66. Thuốc tím: 紫药水 zǐyàoshuǐ
68. Thuốc tím: 高锰酸钾 gāo měng suān jiǎ
69. Dung dịch ôxy già: 双氧水 shuāngyǎngshuǐ
70. Nước cất: 蒸馏水 zhēngliúshuǐ
71. Dung dịch natri clorua: 氯化钠溶液 lǜ huà nà róngyè
72. Dung dịch formalin: 甲醛溶液 jiǎquán róngyè
73. Thuốc sát trùng lizon: 来苏水 lái sū shuǐ
74. Thuốc nước nhỏ mắt penicillin: 青梅素眼药水 qīngméi sù yǎn yào shuǐ
75. Thuốc mỡ tetracycline: 四环素眼膏 sìhuánsù yǎn gāo
76. Thuốc tránh thai: 避孕药 bìyùn yào
77. Thuốc tránh thai loại viên uống: 口服避孕药 kǒufú bìyùn yào
78. Tránh thai bằng cách dùng thuốc: 药物避孕 yàowù bìyùn
79. Tránh thai bằng dụng cụ: 器具避孕 qìjù bìyùn
80. Bao tránh thai (bao cao su): 避孕套 bìyùn tào
81. Vòng tránh thai: 避孕环 bìyùn huán
82. Vòng tránh thai: 避孕栓 bìyùn shuān
83. Thuốc mỡ tránh thai: 避孕药膏 bìyùn yàogāo
84. Mũ tử cung: 子宫帽 zǐgōng mào
Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Cập nhật thông tin chi tiết về Các Từ Loại Trong Tiếng Anh: Danh Từ (Nouns) trên website Englishhouse.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!