Xu Hướng 6/2023 # Bài 5: Tiết 2: Một Số Vấn Đề Của Mĩ La Tinh (Có Trắc Nghiệm Và Đáp Án) # Top 11 View | Englishhouse.edu.vn

Xu Hướng 6/2023 # Bài 5: Tiết 2: Một Số Vấn Đề Của Mĩ La Tinh (Có Trắc Nghiệm Và Đáp Án) # Top 11 View

Bạn đang xem bài viết Bài 5: Tiết 2: Một Số Vấn Đề Của Mĩ La Tinh (Có Trắc Nghiệm Và Đáp Án) được cập nhật mới nhất trên website Englishhouse.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

BÀI 5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC

1. Nhận biết

Câu 1: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua

A. xích đạo.                           B. chí tuyến Bắc.                  C. chí tuyến Nam.                 D. kinh tuyến gốc.

Câu 2: Khu vực “sừng châu Phi” là tên gọi để chỉ

A. Đảo Mađagaxca.              B. Mũi Hảo Vọng.                C. Bán đảo Xômali.              D. Vịnh Ghinê

Câu 3: Dầu khí là nguồn tài nguyên có giá trị quyết định đối với sự phát triển kinh tế của vùng

A. Bắc Phi.                            B. Nam Phi.                          C. Đông Phi.                         D. Tây Phi

Câu 4: Khu vực tập trung nhiều rừng rậm nhiệt đới ở châu Phi là

A. Bắc Phi.                            B. Nam Phi.                          C. Đông Phi.                         D. Ven vịnh Ghinê.

Câu 5: Nước có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mĩ La Tinh(năm 2004) là

A. Vênêxuêla.                       B. Achentina.                        C. Mêhicô.                            D. Braxin.

Câu 6: Vùng núi lớn nhất ở Mĩ Latinh là

A. Anđét.                              B. Anpơ.                               C. Antai.                               D. Coođie.

Câu 7: Mĩ Latinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây?

A. Xích đạo.                          B. Nhiệt đới.                         C. Ôn đới.                             D. Hàn đới.

Câu 8: Tôn giáo phổ biến ở Mĩ Latinh hiện nay là

A. Đạo Kitô.                         B. Đạo Tin lành.                   C. Đạo Hồi.                           D. Đạo Phật.

Câu 9: Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là

A. Iran.                                  B. Irắc.                                  C. Côoét.                              D. Arập Xêút

Câu 10: Cuộc xung đột dai dẳng, khó giải quyết nhất từ trước tới nay ở Tây Nam Á là giữa

A. Iran và Irắc.                      B. Irắc và Côoét.                   C. Ixraen và Palextin.           D. Ixraen và Libăng.

Câu 11: Khó khăn lớn về tự nhiên của các nước Châu Phi đối với phát triển kinh tế là

A. khí hậu khô nóng.            B. giảm diện tích rừng.         C. nhiều thiên tai.                 D. thiếu đất canh tác.

Câu 12: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Tây Nam Á?

A. Ca-dắc-xtan.                    B. Ả- rập- Xê út.                   C. Ba-ranh.                           D. Ca-ta.

Câu 13: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?

A. Khoáng sản và thủy sản.                                                B. Khoáng sản và rừng.

C. Rừng và thủy sản.                                                          D. Đất,rừng và thủy sản.

Câu 14: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi chủ yếu mang lại lợi ích cho

A. các nước có tài nguyên.                                                 B. người lao động nghèo.

C. công ty tư bản nước ngoài.                                            D. một nhóm người lao động.

Câu 15: Vốn đầu tư nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985 – 2004 do

A. nền chính trị không ổn định.                                          B. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo.

C. tình hình kinh tế suy thoái.                                            D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.

Câu 16: Nhận xét nào đúng về vị trí địa lí của Mĩ La tinh?

A. Nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.          B. Phía Tây tiếp giáp Đại Tây Dương.

C. Nằm giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.            D. Phía Đông giáp Thái Bình Dương.

Câu 17: Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Đồng bằng A-ma-zôn.                                                    B. Đồng bằng Pam-pa.          

C. Vùng núi An-đét.                                                           D. Đồng bằng La Pla-ta.

Câu 18: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan

A. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.                          B. bán hoang mạc, xa van và cây bụi gai.

C. xa van, cây bụi gai và rừng nhiệt đới.                            D. rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc.

Câu 19: Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là

A. rừng và đất trồng.                                                           B. nước và khoáng sản.         

C. đất trồng và nước.                                                          D. khoáng sản và rừng.

A. Gia tăng dân số thấp.                                                     B. Tỉ suất nhập cư lớn           

C. Tỉ lệ dân thành thị cao.                                                  D. Dân số đang trẻ hóa.

Câu 21: Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là

A. An-tai.                              B. Cooc-đi-e.                         C. An-đet.                             D. An-pơ.

Câu 22: Năm 2005, số dân của khu vực Tây Nam Á là

A. gần 310 triệu người.                                                       B. hơn 313 triệu người.         

C. gần 330 triệu người.                                                       D. hơn 331 triệu người.

Câu 23: Khu vực Tây Nam Á bao gồm

A. 20 quốc gia và vùng lãnh thổ.                                        B. 21 quốc gia và vùng lãnh thổ.

C. 22 quốc gia và vùng lãnh thổ.                                        D. 23 quốc gia và vùng lãnh thổ.

Câu 24: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương là

A. Đại Tây Dương và ấn Độ Dương.                                 B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

C. Thái Bình Dương và ấn Độ Dương.                              D. ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương

Câu 25: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do

A. địa hình cao.                                                                   B. khí hậu khô nóng.

C. hình dạng khối lớn.                                                        D. các dòng biển lạnh chạy ven bờ.

Câu 26: Hai nước có nguồn tài nguyên khoáng sản quý hiếm nổi tiếng nhất ở châu Phi là

A. Ai cập và Tuynidi.                                                         B. Angiêri và Libi.

C. CHDC Cônggô và Nam Phi.                                          D. Nigiêria và Xênêgan

Câu 27: Diện tích đất đai bị hoang mạc hóa của châu Phi ngày càng tăng là do

A. khí hậu khô hạn.                                                             B. rừng bị khai phá quá mức.

C. quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.                            D. quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh.

Câu 28: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan

A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô.      B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.

C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan.                          D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.

Câu 29: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do

A. Có ngành du lịch phát triển.                                           B. Trình độ dân trí thấp.

C. Xung đột sắc tộc.                                                           D. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.

Câu 30: Mĩ Latinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ

A. Trung Mĩ và Nam Mĩ.                                                    B. Trung Mĩ và quần đảo Caribê.

C. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ.                                        D. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê.

Câu 31: Phần lớn diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm ở Mĩ La Tinh tập trung ở

A. đồng bằng A- ma-dôn.                                                   B. đồng bằng La Pla-ta.        

C. sơn nguyên Bra-xin.                                                       D. sơn nguyên Guy-an.

Câu 32: Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ Latinh là

A. Dầu mỏ, khí đốt.                                                            B. Kim loại màu và kim loại quý.

C. Kim loại đen.                                                                 D. Than đá.

Câu 33: Mĩ la tinh nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?

A. Nhiệt đới và cận nhiệt.                                                   B. Cận nhiệt và ôn đới.

C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới.                           D. Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, hàn đới.

Câu 34: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan

A. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van.                        

B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.

C. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.     

D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.

Câu 35: Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là

A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.

B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.

C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.

Câu 36: Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển

A. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.

B. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.

C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

D. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

Câu 37: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi?

A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn

B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh

C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.

chính xác về tài nguyên thiên nhiên ở Mĩ La Tinh?

A. Mĩ La Tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, nhất là kim loại màu, kim loại quý.

B. Các khoáng sản kim loại tập trung chủ yếu ở vùng núi An-đét.

C. Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển nhiều ngành.

D. Việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên góp phần quan trọng nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.

2. Thông hiểu

Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho cảnh quan hoang mạc phổ biến ở châu Phi?

A. Địa hình cao.                    B. Khí hậu khô nóng.            C. Lục địa hình khối.            D. Dòng biển lạnh.

Câu 2: Hai hoang mạc nổi tiếng nhất ở châu Phi là

A. Xahara và Tha.                 B. Xahara và Antacama.       C. Xahara và Gôbi.               D. Xahara và Namip.

Câu 3: Hai con sông nổi tiếng nhất ở châu Phi là

A. Amadôn và Nigiê.            B. Nin và Công gô.               C. Cônggô và Vônga.           D. Nin và Amadôn.

Câu 4: Khoáng sản Đồng tập trung nhiều nhất ở vùng nào của châu Phi?

A. Bắc Phi.                            B. Trung, Nam Phi.               C. Tây Phi.                            D. Đông Phi.

Câu 5: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mĩ Latinh là

A. cây lương thực.                B. cây công nghiệp.              C. cây thực phẩm.                 D. các loại gia súc.

Câu 6: Rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở khu vực

A. Đồng bằng Amadôn.        B. Đồng bằng La Plata.         C. Đồng bằng Lanốt.            D. Đồng bằng Pampa.

Câu 7: ở Tây Nam Á, yếu tố tinh thần có ảnh hưởng bao trùm đến toàn bộ đời sống kinh tế, chính trị và xã hội của khu vực là

A. Văn học.                           B. Nghệ thuật.                       C. Tôn giáo.                          D. Bóng đá.

Câu 8: Hồi giáo được phát tích từ thành phố nào ở khu vực Tây Nam Á?

A. Mecca.                              B. Tê-hê-ran.                         C. Bat-da.                             D. Ixtanbun.

Câu 9: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là

A. Ả- Rập-xê-út.                   B. I- rắc.                                C. Thổ Nhĩ Kì.                      D. Cô-oét.

Câu 10: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do

A. tỉ suất tử thô giảm còn chậm.                                         B. trình độ học vấn người dân thấp.

C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.                               D. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao.

Câu 11: Lợi thế chủ yếu nhất để các nước Mỹ La Tinh có thể phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới là

A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.                                           B. có nhiều loại đất khác nhau.

C. có nhiều cao nguyên bằng phẳng.                                  D. có khí hậu nhiệt đới điển hình.

Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh?

A. Chính trị không ổn định.                                                B. Cạn kiệt dần tài nguyên.

C. Thiếu lực lượng lao động.                                              D. Thiên tai xảy ra nhiều.

Câu 13: Điểm tương đồng về mặt tự nhiên khu vực Tây Nam Á và Trung Á

A. nằm ở vĩ độ rất cao, giàu tài nguyên rừng.                    B. có khí hậu khô hạn, giàu tài nguyên dầu mỏ.

C. có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng.                   D. có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản.

Câu 14: Nguyên nhân không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển là

A. quá trình đô thị hóa tự phát.                                           B. phương pháp quản lí còn yếu kém.

C. xung đột sắc tộc xảy ra ở nhiều nơi.                              D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.

Câu 15: Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là

A. hiện đại hóa sản xuất.                                                    B. thất nghiệp, thiếu việc làm.

C. quá trình công nghiệp hóa.                                            D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên của Mĩ La tinh?

A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng.                                    B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.

C. Khoáng sản chủ yếu là kim loại màu.                            D. Hầu hết lãnh thổ có khí hậu ôn đới lục địa.

Câu 17: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nền kinh tế Châu Phi còn châm phát triển là

A. trình đô dân trí thấp.                                                      B. xung đột sắc tộc triền miên.

C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.                               D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.

Câu 18: Cả khu vưc Tây Nam Á và Trung Á đều có đặc điểm chung là

A. quốc gia nào cũng tiếp giáp với biển.                            B. các quốc gia đều có trữ lượng dầu lớn.

C. nằm trên “con đường tơ lụa” trong lịch sử.                   D. có dân cư thưa thớt, mật độ dân số thấp

Câu 19: Mâu thuẫn chủ yếu giữa Ixraen và Palextin là

A. tôn giáo và sắc tộc.                                                        B. tranh giành lãnh thổ.

C. tranh giành nguồn nước.                                                D. tranh giành nguồn dầu mỏ.

Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số châu Phi tăng nhanh là

A. tỉ suất sinh cao.                                                              B. tỉ suất tử cao.

C. tốc độ tăng cơ học cao.                                                  D. điều kiện y tế được cải thiện.

Câu 21: Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Phi hiện nay là

A. số dân ít nhưng đang tăng nhanh.                                  B. tốc độ gia tăng tự nhiên cao.

C. tỉ lệ dân thành thị cao.                                                    D. mật độ dân số đồng đều.

Câu 22: Cơ sở để gọi châu Phi là lục địa nóng là do

A. Lãnh thổ có nhiều hoang mạc.                                       B. Lãnh thổ nằm trên các vĩ độ thấp.

C. Lãnh thổ nằm trên các vĩ độ cao.                                   D. Có ít các hồ lớn để điều hoà khí hậu.

Câu 23: Đầu tư của nước ngoài vào châu Phi tập trung chủ yếu vào ngành

A. Nông nghiệp.                                                                  B. Dịch vụ.

C. Công nghiệp có trình độ cao.                                         D. Khai khoáng và khai thác dầu khí.

Câu 24: Ngành công nghiệp phát triển nhất của các nước châu Phi hiện nay là

A. Khai khoáng.                                                                  B. Chế biến lương thực, thực phẩm.

C. Điện tử và tin học.                                                         D. Luyện kim và cơ khí.

Câu 25: Tên gọi Mĩ Latinh được bắt nguồn từ nguyên nhân cơ bản nào?

A. Đặc điểm văn hoá và ngôn ngữ.                                    B. Từ sự phân chia của các nước lớn.

C. Do cách gọi của Côlômbô.                                             D. Đặc điểm ngôn ngữ và kinh tế.

Câu 26: Nét đặc biệt về văn hoá xã hội của Mĩ La Tinh khác với châu Phi

A. nền văn hoá phong phú nhưng có bản sắc riêng.           B. tham nhũng trở thành vấn nạn phổ biến.

C. thành phần chủng tộc đa dạng.                                      D. tôn giáo phong phú, phức tạp.

Câu 27: Đặc điểm nổi bật của dân cư Mĩ Latinh hiện nay là

A. Tốc độ gia tăng dân số thấp.                                          B. Phân bố dân cư đồng đều.

C. Tỷ lệ dân thành thị cao.                                                 D. Thành phần chủng tộc thuần nhất.

Câu 28: Địa điểm đã từng là cái nôi của nền văn minh Cổ đại của loài người là

A. Sơn nguyên Iran.                                                            B. Bán đảo Arập

C. Đồng bằng Lưỡng Hà.                                                   D. Vịnh Pecxich

Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?

A. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.

B. Nằm ở trung tâm của châu Á.

C. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu.

D. Giáp với nhiều biển và đại dương.

Câu 30: Hai con sông nổi tiếng nhất, gắn với nền văn minh Lưỡng Hà rực rỡ thời Cổ đại ở khu vực Tây Nam Á là

A. Ấn và Hằng.                                                                   B. Nin và Cônggô.

C. Hoàng Hà và Trường Giang.                                         D. Tigrơ và Ơphrát.

Câu 31: Biểu hiện rõ rệt của việc cải thiện tình hình kinh tế ở nhiều nước Mĩ La tinh là

A. giảm nợ nước ngoài, đẩy mạnh nhập khẩu.

B. xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát.

C. công nghiệp phát triển, giảm nhanh xuất khẩu.

D. tổng thu nhập quốc dân ổn định, trả được nợ nước ngoài.

Câu 32: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.

B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.

C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.

D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

Câu 33: Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do

A. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.

B. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.

C. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế – xã hội độc lập.

Câu 34: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về Mĩ La tinh?

A. có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.

B. đại bộ phận người dân được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước.

C. đất đai và khí hậu thuận lợi cho phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.

D. sông Amadon có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới.

3. Vận dụng

Câu 1: Mũi đất nào nằm tận cùng phía Nam của Châu Phi?

A. Mũi Hảo Vọng.                B. Mũi Hooc.                        C. Mũi Piai.                           D. Mũi Maroki.

Câu 2: Vườn treo Ba-bi-lon là công trình kiến trúc cổ đại nổi tiếng thế giới hiện nay thuộc quốc gia nào sau đây?

A. I-rắc.                                 B. I- ran.                                C. Ả- rập Xê- út.                   D. Ô- man.

Câu 3: Diện tích của khu vực Tây Nam Á rộng khoảng 7 triệu km2,dân số khoảng 313,3 triệu người,mật độ dân số là

A. 44,5 người /km2.               B. 44,7 người /km2.               C. 44,9 người /km2.               D. 45,0 người /km2.

Câu 4: Trong các hồ tự nhiên sau đây hồ nào không nằm ở Châu Phi?

A. Tôn lê – Xáp.                    B. Victoria.                           C. Sát.                                   D. Tangania.

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế – xã hội của các nước Mĩ La Tinh so với các nước châu Phi là

A. khai khoáng và trồng cây công nghiệp để xuất khẩu.    B. dân số tăng nhanh.

C. xung đột sắc tộc gay gắt và thường xuyên.                   D. nợ nước ngoài quá lớn.

Câu 6: Điểm khác biệt về kinh tế – xã hội giữa các nước Trung Á và Tây Nam Á là

A. chịu ảnh hưởng của Hồi giáo.                                        B. có vị trí địa chiến lược quan trọng

C. nguồn dầu mỏ phong phú.                                             D. có khả năng phát triển ngành nông nghiệp.

Câu 7: Vốn đầu tư nước ngoài vào Mĩ La tinh giảm mạnh từ sau năm 1985 do nguyên nhân chủ yếu nào?

A. Xảy ra xung đột sắc tộc, tôn giáo.                                 B. Tình hình chính trị không ổn định.

C. Xảy ra nhiều thiên tai, kinh tế suy thoái.                       D. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.

Câu 8: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là

A. đông dân và gia tăng dân số còn cao.                            B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố.

C. phần lớn dân cư theo đạo Hin du.                                  D. phần lớn dân số sống theo đạo Ki-tô.

Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây làm cho Tây Nam Á luôn trở thành “điểm nóng” của thế giới?

A. Xung đột quân sự, sắc tộc, tôn giáo kéo dài.                 B. Tình trạng cạnh tranh trong sản xuất dầu khí.

C. Khu vực thường xuyên mất mùa, đói kém.                   D. Điều kiện khí hậu ở đây nóng và khô hơn.

Câu 10: Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực.    B. Sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên.

C. Sự tự do hoá thương mại giữa các nước thành viên.     D. Tạo lập thị trường chung rộng lớn.

Câu 11: Các nước Mĩ La tinh nằm giữa hai đại dương là

A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.                                B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.                           D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 12: Vấn đề kinh tế – xã hội còn tồn tại lớn nhất ở các nước Mĩ La tinh hiện nay là

A. tình trang đô thị hóa tự phát.                                         B. xung đột về sắc tôc, tôn giáo.

C. sự phân hóa giàu nghèo rất sâu sắc.                               D. sự suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 13: Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế – xã hội của các nước châu Phi so với các nước Mĩ Latinh là

A. nợ nước ngoài lớn.                                                         B. xung đột sắc tộc thường xuyên.

C. khai khoáng và trồng cây công nghiệp để xuất khẩu.    D. dân số tăng nhanh, đô thị hoá gay gắt.     

Câu 14: Nguyên nhân sâu xa của “vòng luẩn quẩn”: nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái ở châu Phi là do

A. nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trả.             B. do hậu quả sự bóc lột của CNTB trước kia.

C. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài.                       D. dân số gia tăng quá nhanh.

Câu 15: Đầu tư của nước ngoài vào châu Phi tập trung chủ yếu vào ngành

A. nông nghiệp.                                                                  B. dịch vụ.

C. công nghiệp có trình độ cao.                                          D. khai khoáng

Câu 16: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á là

A. sự phức tạp của thành phần sắc tộc, tôn giáo.               

B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa – chính trị quan trọng.

C. vị trí địa chính trị và lịch sử khai thác lâu đời.             

D. sự tranh giành đất đai và tài nguyên nước.

Câu 17: Nguyên nhân chính khiến các nhà đầu tư nước ngoài vào khu vực Mĩ La Tinh giảm mạnh là

A. tình hình chính trị ở khu vực thiếu ổn định.

B. các nước Mĩ La Tinh chịu sự can thiệp và chi phối của Hoa Kì.

C. phần lớn các nước Mĩ La Tinh trong tình trạng nợ nước ngoài.

D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế – xã hội độc lập, tự chủ.

Câu 18: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là

A. tích cực mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.

B. tiến hành khai hoang mở rộng diện tích đất trồng.

C. tạo ra các giống cây có khả năng chịu khô hạn.

D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.

Câu 19: Nguyên nhân cơ bản để các nước châu Phi ngày nay tập trung các trung tâm kinh tế ở vùng ven biển

A. nơi đây có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc xây dựng.

B. thuận lợi cho xuất khẩu sản phẩm sang các nước phát triển.

C. do sự xây dựng từ trước của chủ nghĩa thực dân.

D. kinh tế châu Phi chỉ phát triển được ở vùng ven biển.

Câu 20: Cho bảng số liệu sau:

TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2005

(Đơn vị: ‰)

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Châu Phi

38

15

Thế giới

21

9

(Nguồn: Sách Giáo khoa Đia lí 11, trang 21, NXB Giáo duc)

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2005 là bao nhiêu?

A. 22% và 11%.                    B. 2,3% và 1,2%.                  C. 3,4% và 2,0%.                  D. 1,2% và 0,9%.

Câu 21: Cho bảng số liệu:

MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2005

Châu lục/nhóm nước

Tỉ suất sinh thô (‰)

Tỉ suất tử thô (‰)

Châu Phi

38

15

Đang phát triển

24

8

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục)

về đặc điểm dân cư châu Phi so với nhóm nước đang phát triển?

A. Tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô đều thấp hơn.              B. Tỉ suất sinh thô cao hơn, tỉ suất tử thô thấp hơn.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn.                     D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn.

Câu 22: Cho biểu đồ:

LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA THẾ GIỚI 

Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết khu vực nào có sản lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác so với tiêu dùng lớn nhất?

A. Khu vực Đông Á.             B. Khu vực Bắc Mĩ.              C. Khu vực Tây Nam Á.      D. Khu vực Đông Âu.

4. Vận dụng cao

Câu 1: Nét tương đồng nổi bật nhất trong tình hình kinh tế – xã hội của Tây Nam Á và Trung Á là

A. khu vực đa tôn giáo, đa chủng tộc.                                B. hồi giáo cực đoan đang kiểm soát xã hội.

C. kinh tế dựa chủ yếu vào việc xuất khẩu khoáng sản.     D. thường xuyên có tranh chấp nên thiếu ổn định.

Câu 2: Cho bảng số liệu

NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH – NĂM 2005

(Đơn vị: tỉ USD)

Quốc gia

Ac-hen-ti-na

Bra-xin

Mê-hi-cô

Chi-lê

Vê-nê-xu-ê-la

Tổng số nợ

158

220

149,9

44,6

33,3

GDP

151,5

605

676,5

94,1

109,3

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục)

Theo bảng số liệu, để so sánh số nợ nước nhất?

A. Biểu đồ hình cột.              B. Biểu đồ hình tròn.            C. Biểu đồ đường.                D. Biểu đồ kết hợp

Câu 3: Cho bảng số liệu:

LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG PHÂN THEO KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI

NĂM 2002

(Đơn vị: triệu thùng/ngày)

Khu vực

Khai thác

Tiêu dùng

Tây Nam Á

30,1

9,1

Đông Nam Á

2,5

6,0

Tây Âu

3,2

11,5

Bắc Mỹ

19,7

23,6

(Nguồn: Sách giáo khoa số liệu thống kê – Nguyễn Quý Thao chủ)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tình hình khai thác và tiêu dùng dầu thô năm 2002 trên thế giới?

A. Chênh lệch lượng dầu khai thác và tiêu dùng của Tây Nam Á là cao nhất.

B. Chênh lệch lượng dầu khai thác và tiêu dùng của Bắc Mỹ là cao nhất.

C. Đông Nam Á có lượng dầu thô khai thác cao hơn lượng dầu thô tiêu dùng.

D. Tây Nam Á có lượng dầu tiêu dùng thấp hơn 4 lần Tây Âu.

                                                                                            

Trắc Nghiệm Địa Lí 10 Bài 31 Có Đáp Án Hay Nhất.

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 31: Vai trò, đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp

Câu 1: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành

A. Công nghiệp. B. Dịch vụ.

C. Nông nghiệp. D. Xây dựng.

Câu 2: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là

A. Tư liệu sản xuất.

B. Nguyên liệu sản xuất.

C. Vật phẩm tiêu dùng.

D. Máy móc.

Câu 3: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là

A. Có tính tập trung cao độ.

B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.

C. Cần nhiều lao động.

D. Phụ thuộc vào tự nhiên.

Câu 4: Sản phẩm của ngành công nghiệp

A. Chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp.

B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.

C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.

D. Chỉ để phục vụ cho du lịch.

Câu 5: Tỉ trọng đóng góp của nhanh công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất

A. Các nghành công nghiệp trọng điểm của nước đó.

B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó.

C. Tổng thu nhập của nước đó.

D. Bình quân thu nhập của nước đó.

Câu 6: Nghành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn ?

A. Công nghiệp chế biến.

B. Công nghiệp dệt may.

C. Công nghiệp cơ khí.

D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.

Câu 7: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, nghành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây ?

A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.

B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.

C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.

Câu 8: Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây ?

A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác .

B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.

C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.

Câu 9: Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào

A. Đặc điểm của ngành công nghiệp đó.

B. Nhanh năng lượng.

C. Nhanh nông – lâm – thủy sản , vì nghành này cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp.

D. Khai thác, vì không có nghành này thì không có vật tư .

Câu 10: Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là

A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.

B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.

C. Gắn với thị trường tiêu thụ.

D. Nằm thật xa khu dân cư.

Câu 11: Các nhánh dệt , nhuộm , sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước là do

A. Tiện để tiêu thụ sản xuất.

B. Các nhanh này sử dụng nhiều nước.

C. Tiện cho các nhanh này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất.

D. Nước là phụ gia không thể thiếu.

Câu 12: Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành.

A. Công nghiệp hóa chất.

B. Công nghiệp năng lượng.

C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao ?

A. Dệt – may.

B. Giày – da .

C. Công nghiệp thực phẩm.

D. Điện tử – tin học.

Câu 14: Ngành công nghiệp dệt – may , da – giây thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì

A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ.

B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu.

C. Nhanh này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao.

D. Sản phẩm của nhanh này phục vụ ngay cho người lao động.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Trắc Nghiệm Gdcd 8 Bài 4 (Có Đáp Án): Giữ Chữ Tín .

Trắc nghiệm GDCD 8 Bài 4 (có đáp án): Giữ chữ tín

Câu 1: Câu tục ngữ: Nói lời phải giữ lấy lời, đừng như con bướm đậu rồi lại bay nói đến điều gì?

A. Lòng chung thủy.

B. Lòng trung thành.

C. Giữ chữ tín.

D. Lòng vị tha.

Câu 2: Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình, biết trọng lời hứa và tin tưởng nhau được gọi là ?

A. Liêm khiết.

B. Công bằng.

C. Lẽ phải.

D. Giữ chữ tín.

Câu 3 : Biểu hiện của giữ chữ tín là?

A. Giữ đúng lời hứa.

B. Không buôn bán hàng kém chất lượng.

C. Quyết tâm làm cho đến cùng.

D. Cả A,B,C.

Câu 4 : Biểu hiện không có chữ tín là?

A. Hứa suông.

B. Buôn bán hàng giả thu lợi nhuận cao.

C. Nói một đằng làm một nẻo.

D. Cả A,B,C.

Câu 5: Vào đợt lợn bị dịch tả châu phi, người dân mua thịt lợn ít dần. Biết được điều đó, bà A mở cửa hàng thịt lợn sạch nhưng thực tế vẫn lấy thịt lợn bọ ốm, bị bệnh để bán nhằm thu lợi nhuận cao. Hành vi đó của bà A thể hiện hành vi?

A. Bà A coi thường người khác.

B. Bà A không tôn trọng người khác.

C. Bà A giữ chữ tín.

D. Bà A không giữ chữ tín.

Câu 6: Nhiều lần B vi phạm lỗi nói chuyện trong giờ học, B đã nhiều lần hứa trước cô giáo và cả lớp sẽ không tái phạm nữa nhưng trên thực tế giờ học nào bạn B cũng nói chuyện trong giờ và bị ghi vào sổ đầu bài. Việc làm đó của B thể hiện điều gì?

A. B là người không giữ chữ tín.

B. B là người giữ chữ tín.

C. B là người không tôn trọng người khác.

D. B là người tôn trọng người khác.

Câu 7: Giữ chữ tín sẽ nhận được điều gì điều gì ?

A. Nhận được sự tin cậy, tín nhiệm của mọi người.

B. Giúp mọi người đoàn kết.

C. Giúp mọi người dễ dàng hợp tác với nhau.

D. Cả A,B,C.

Câu 8: Câu tục ngữ: Hay gì lừa đảo kiểm lời/ Cả nhà ăn uống tội trời riêng mang khuyên chúng ta điều gì ?

A. Giữ chữ tín.

B. Giữ lòng tin.

C. Giữ lời nói.

D. Giữ lời hứa.

Câu 9: Bà P mở cửa hàng bán rau sạch bà quan niệm rằng mặc dù sãi ít nhưng bà thấy vui vì cung cấp rau sạch là niềm vui cho mọi người, bảo vệ sức khỏe mọi người. Nhiều lần bà C ngỏ lời bảo bà P nhập thêm rau Trung Quốc cho rẻ, mã đẹp và thu lợi nhuận cao nhưng bà nhất quyết không đồng ý. Việc làm đó của bà P thể hiện điều gì?

A. Bà P là người giữ lời hứa.

B. Bà P là người thật thà.

C. Bà P là người giữ chữ tín.

D. Bà P là người tốt bụng.

Câu 10: Muốn giữ được lòng tin của mọi người đối với mình thì mỗi người cần phải làm gì?

A. Làm tốt chức trách, nhiệm vụ.

B. Giữ đúng lời hứa.

C. Đúng hẹn trong mối quan hệ của mình với mọi người xung quanh.

D. Cả A,B,C.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Trắc Nghiệm Địa Lí 12 Bài 6 (Có Đáp Án): Đất Nước Nhiều Đồi Núi.

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 6 (có đáp án): Đất nước nhiều đồi núi

Câu 1: : Tỉ lệ của địa hình đồi núi và của địa hình đồng bằng so với diện tích toàn lãnh thổ của nước ta lần lượt là:

A. 1/2 và 1/2 B. 2/3 và 1/3

C. 3/4 và 1/4 D. 4/5 và 1/5

Câu 2: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là:

A. Đồng bằng B. Đồi núi thấp

C. Núi trung bình D. Núi cao

Câu 3: Độ dốc chung của địa hình nước ta là

A. thấp dần từ Bắc xuống Nam

B. thấp dần từ Tây sang Đông

C. thấp dần từ Đông Bắc xuống Tây Nam

D. thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam

Câu 4: Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là

A. hướng bắc – nam và hướng vòng cung

B. hướng tây bắc- đông nam và hướng vòng cung

C. hướng đông – tây và hướng vòng cung

D. hướng đông bắc- tây nam và hướng vòng cung

Câu 5: Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực

A. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc

B. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam

C. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc

D. Vùng núi Trường Sớn Bắ và vùng núi Trường Sơn Nam

Câu 6: Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực

A. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc

B. Vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam

C. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc

D. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam

Câu 7: Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở

A. sự xâm lược mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.v

B. Sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng…

C. Sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình

D. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc – đông nam và vòng cung

Câu 8: Địa hình núi nước ta được chia thành bốn vùng:

A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.

B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc

C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.

D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn

Câu 9: Vùng núi Đông Bắc có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã

Câu 10: vùng núi Tây Bắc có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã

Câu 11: vùng núi Trường Sơn Bắc có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã

Câu 12: vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã

Câu 13: Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng (Quảng Bình) nằm trong vùng núi

A. Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam

C. Đông Bắc D. Tây Bắc

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

B. Địa hình ít chịu tác động của con người

C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp

D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng

Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại chúng tôi

Cập nhật thông tin chi tiết về Bài 5: Tiết 2: Một Số Vấn Đề Của Mĩ La Tinh (Có Trắc Nghiệm Và Đáp Án) trên website Englishhouse.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!